Kết quả tìm kiếm Robert Knox Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Robert+Knox", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vincent A.: The Oxford History of India, Oxford 1958 (4th edition 1981) Robert Knox.: An Historical Relation of the Island of Ceylon in the East Indies,… |
ngày 4 tháng 8 năm 2013. ^ Hare, Douglas (2009). Matthew. Westminster John Knox Press. tr. 11. ISBN 978-0-664-23433-1. ^ France 2007, tr. 53.Lỗi sfn: không… |
Flitwick, cũng như bà McGonagall trong phần bảy gọi ông là Filius. D Rob Knox đã bị đâm chết vào ngày 24 tháng 5 năm 2008 trước khi phần Hoàng tử lai công… |
Hamilton, from the Year 1688 to 1723". C. Hitch and A. Millar, 1744. Kerr, Robert. "A General History and Collection of Voyages and Travels". W. Blackwood… |
giáo sĩ khác đảm nhận. Chủ phong cho vị tân chức là Tổng giám mục James Robert Knox, Sứ thần Tòa Thánh tại Ấn Độ. Hai giáo sĩ khác, với vai trò phụ phong… |
doi:10.2307/311265. JSTOR 311265. ^ Homer (1998). The Iliad. Fagles, Robert; Knox, Bernard biên dịch. New York: Penguin Books. tr. 589. ^ a b Lefkowitz… |
3 giáo sĩ cấp cao. Chủ phong cho tân giám mục là Tổng giám mục James Robert Knox, Sứ thần Tòa Thánh tại Ấn Độ. Hai vị còn lại, với vai trò phụ phong,… |
giáo sĩ tham dự chính vào nghi thức truyền chức gồm có chủ phong James Robert Knox, Tổng giám mục Sứ thần Tòa Thánh tại Ấn Độ; hai vị phụ phong gồm có Pius… |
Sri Lankan Origin Or Association First Used in English Literature by Robert Knox and Recorded in the Oxford English Dictionary (bằng tiếng Anh). Visidunu… |
Ceylon, Volume 1, by Robert Knox and JHO Paulusz, pp.19-47. ^ a b An historical relation of the island Ceylon, Volume 1, by Robert Knox and JHO Paulusz, p… |
trọng thể bởi 3 giáo sĩ cấp cao, gồm chủ phong là Tổng giám mục James Robert Knox, Sứ thần Tòa Thánh; hai vị giáo sĩ còn lại, với vai trò phụ phong, gồm… |
Scholarship, Routledge Hick, John (1994), Death and Eternal Life, Westminster John Knox Press Hirakawa, Akira (1990), A History of Indian Buddhism. From Sakyamuni… |
John Knox (kh. 1510 – 24 tháng 11, 1572) là nhà cải cách tôn giáo người Scotland, người thủ giữ vai trò chủ đạo trong tiến trình cải cách Giáo hội Scotland… |
Yang (FF-932) là một tàu chiến lớp Knox thuộc biên chế của Hải quân Trung Hoa Dân Quốc. Tàu nguyên là USS Robert E. Peary (FF-1073) bắt đầu hoạt động… |
Matthews, Victor H. (2002). A Brief History of Ancient Israel. Westminster John Knox Press. tr. 192. ISBN 978-0-664-22436-3. ^ Miller, J. Maxwell; Hayes, John… |
tháng 6: Nazaire De Wolf, nhà soạn nhạc Bỉ (sinh 1917) 26 tháng 6: James Robert Knox, tổng Giám mục Melbourne, Hồng y Giáo chủ (sinh 1914) 30 tháng 6: Ernst… |
(1845 - 1849) do tổng thống James Knox Polk bổ nhiệm và là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đến từ Mississippi (1835 - 1845). Robert John Walker sinh ngày 19 tháng… |
ausserchristlichen Welt (Leipzig: University of Leipzig, 1927). Westminster John Knox Press. tr. 24. ISBN 978-0-664-25354-7. ^ Những Bài Giảng Của Đức Abdul-Baha… |
Atkinson bị sa thải ngày 5 tháng 11 năm 1986. Alex Ferguson cùng trợ lý Archie Knox chuyển tới từ Aberdeen vào ngày mà Atkinson bị sa thải và đưa đội kết thúc… |
định rằng không thể không nghi ngờ bản chất thực sự của loài này, còn Robert Knox thì tin rằng đó là sản phẩm của tay nhồi xác động vật châu Á nào đó.… |