Kết quả tìm kiếm Robert Considine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Robert+Considine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Patrick George Considine (tiếng Ireland: [ ˈkɑːnsəˌdaɪn ]; sinh ngày 5 tháng 9 năm 1973) là một diễn viên, đạo diễn, nhà biên kịch và nhạc sĩ người Anh… |
tháng 7 năm 1998. Truy cập: 10 tháng 3 năm 2008. Lawson, Ted W. and Robert Considine, ed.Thirty Seconds Over Tokyo. New York: Random House, Inc., 1943.… |
(bằng tiếng Anh), Robert Krebs, tr. 64, ISBN 0313334382 ^ Douglas Considine, Glenn Considine: Van Nostrand’s Scientific Encyclopedia., ISBN 978-1-4757-6920-3… |
trong tác phẩm này là những "khác biệt" đến từ các yếu tố bên lề. J. D. Considine so sánh hành vi mở quyển sách chứa các thẻ bài Clow bị phong ấn của Sakura… |
niên, khi mẹ anh gặp Joe Considine (Chet Rudolph trong Psycho IV: The Beginning ) và dự định sẽ kết hôn. Cuối cùng, Considine thuyết phục Norma mở một… |
ông vẫn sẽ cống hiến sức lực và kiến thức của mình vì lợi ích của nhân dân. ” — Nhận định của Khrushchyov trong buổi nói chuyện với Robert Considine,… |
Benedetto, Greg, (tháng 1 năm 1998). "Light & Shade". Guitar World, tr.98 ^ Considine, J.D. "Led Zeppelin Lưu trữ 2017-06-05 tại Wayback Machine" Rolling Stone… |
2012. ^ Madonna (1989). Like a Prayer (Audio CD). Sire Records. ^ a b Considine, J.D. (ngày 6 tháng 4 năm 1989). “Madonna: Like A Prayer: Review”. Rolling… |
của bà thường lệ thuộc vào phần sản xuất âm nhạc. Nhà phê bình J. D. Considine nhận thấy "trong album, Jackson không dựa theo giọng hát nhiều bằng cách… |
2010. Christgau, Robert (1981). Christgau's Record Guide: Rock Albums of the Seventies. Ticknor & Fields. ISBN 0899190251. Considine, J. D. (2004). Brackett… |
lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2013. ^ Considine, Timothy J.; Larson, Donald F. (2009). “19.4.1. Substitution and Technological… |
Letters, 101 (6): 255–261, doi:10.1016/j.ipl.2006.10.007 Byers, John W.; Considine, Jeffrey; Mitzenmacher, Michael; Rost, Stanislav (2004), “Informed content… |
York: Columbia University Press, 1968 (ISBN 0-231-03147-5), pp. 20–21 Considine, John. "Mascall, Leonard". Oxford Dictionary of National Biography (online… |
Supremacy). Sáu tuần sau, phóng viên của tuần báo Guardian Simon Ross (Paddy Considine) gặp gỡ nguồn tin để thảo luận về Bourne và chiến dịch Treadstone. Cơ… |
Pandro S. Berman Broadway Melody of 1936 Metro-Goldwyn-Mayer John W. Considine Jr. Captain Blood Warner Bros., Cosmopolitan Hal B. Wallis, Harry Joe… |
của Dion, Whitney Houston và Mariah Carey. Cả Ed Morales của Vibe và JD Considine của The Baltimore Sun, đều phát hiện những ảnh hưởng từ âm nhạc của Madonna… |
Spada (1993), p 241 ^ Bret (2006), p 168 ^ Spada (1993), pp 246–47 ^ Considine (2000), p 225 ^ Bret (2006), p 176 ^ Spada (1993), p 250 ^ Spada (1993)… |
ngày 29 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016. ^ a b c d Considine, J.D. (15 tháng 6 năm 2013). “Taylor Swift concert a spectacle with musical… |
nhiên, Dylan và ban nhạc khăng khăng ghi âm thêm 11 lần nữa. Theo Shaun Considine, điều phối viên phát hành của hãng Columbia Records vào năm 1965, "Like… |
Butterman, bố của Daniel và là thanh tra cảnh sát của Sandford Paddy Considine vai Trung sĩ Andy Wainwright, cảnh sát Sandford Timothy Dalton vai Simon… |