Kết quả tìm kiếm Robert Brown Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Robert+Brown", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chuyển động Brown (đặt tên theo nhà thực vật học Scotland Robert Brown) mô phỏng chuyển động của các hạt trong môi trường lỏng (chất lỏng hoặc khí) và… |
khoa học đầu tiên năm 1794 dưới danh pháp Apocynum hastatum. Năm 1810 Robert Brown mô tả chi Eustegia trên cơ sở 2 loài là Apocynum hastatum và A. minutum… |
khoa học đầu tiên trong Prodromus Florae Novae Hollandiae năm 1810 bởi Robert Brown. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families ^ Les Robinson - Field… |
loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được Robert Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1840 dưới danh pháp Chirita caerulea. ^ The… |
Achariaceae, trước đây được xếp trong họ Flacourtiaceae. Loài này được Robert Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1820. ^ Roxburgh, Pl. Coromandel. 3: 95.… |
Loxocarpus icanus là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Robert Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1838. ^ The Plant List (2010). “Henckelia… |
South Wales và Queensland. Nó được miêu tả đầu tiên bởi nhà thực vật học Robert Brown. Nó có lá giống cỏ và hoa màu vàng với nhiều vết nâu đỏ. ^ a b “Diuris… |
Robert George Brown (sinh ra ở Middlesbrough, Anh) là một cầu thủ bóng đá từng thi đấu ở Football League cho Accrington Stanley, Rotherham County và Bradford… |
tenellus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Robert Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1810 dưới danh pháp Cynodon tenellum (do… |
thực vật có hoa trong Họ Kim lũ mai (Hamamelidaceae). Loài này được Robert Brown miêu tả khoa học đầu tiên năm 1862. Có hai biến thể kỷ mộc được ghi nhận… |
khoa học đầu tiên năm 1782 dưới danh pháp Apocynum minutum. Năm 1810 Robert Brown mô tả chi Eustegia trên cơ sở 2 loài là Apocynum hastatum và A. minutum… |
công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1829, dựa theo mô tả trước đó của Robert Brown. Loài này có tại Trung Quốc (Phúc Kiến, Cam Túc, Quảng Tây, Quý Châu… |
học trong Prodromus Florae Novae Hollandiae vào năm 1810, tác giả là Robert Brown. ^ Les Robinson - Field Guide to the Native Plants of Sydney, ISBN 9780731812110… |
của nó. Loài này được mô tả chính thức đầu tiên bởi nhà thực vật học Robert Brown in 1810 in Prodromus Florae Novae Hollandiae. Loài cây này mọc ở Queensland… |
một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân nghĩa rộng. Loài này được Robert Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1818. Lưu ý rằng tại Trung Quốc loài này… |
và miền đông-nam Queensland của Úc. Nhà thực vật học người Scottland Robert Brown mô tả loài này năm 1810. Bảy phân loài hiện được công nhận. Nó phát triển… |
khoa học đầu tiên năm 1795 dưới danh pháp Sterculia colorata. Năm 1844 Robert Brown chuyển nó sang chi Firmiana thành danh pháp hiện nay công nhận. ^ Nguyễn… |
một chi thực vật có hoa thân thảo trong họ Haemodoraceae. Chi này được Robert Brown mô tả lần đầu tiên năm 1810. Các loài trong chi này là đặc hữu khu vực… |
côn trùng. Lần đầu tiên được mô tả bởi nhà thực vật học vào năm 1810 Robert Brown với danh pháp là B. sphaerocarpa có một lịch sử phân loại phức tạp, và… |
khu vực vào năm 1865. Buttle cũng khám phá đảo Vancouver cùng tiến sĩ Robert Brown như một phần của cuộc thám hiểm đảo Vancouver trong 1864. ^ Walbran,… |