Kết quả tìm kiếm Riyal Saudi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Riyal+Saudi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ả Rập Xê Út (đổi hướng từ Vương quốc Ả Rập Saudi) chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên gọi chính thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả… |
Riyal (tiếng Ả Rập: ريال riyāl); là đơn vị tiền tệ của Ả Rập Xê Út. Nó được viết tắt là ر.س hoặc SR (riyal Saud). Một riyal ứng với 100 halala (tiếng… |
Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD Cêntimo 100 Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR Halala 100 Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Serbia… |
chính thức khỏi công vào năm 1976 tại Paskitan với chi phí hơn 130 triệu riyal Saudi (khoảng 120 triệu USD ngày nay) và được chính phủ của Ả Rập Xê Út và… |
Hashem Contracting Company đã xây dựng sân vận động với chi phí 215 triệu riyal (57 triệu USD). Sân đạt tiêu chuẩn FIFA đối với các trận đấu quốc tế. Sân… |
gần giống là Riyal là những tên gọi đơn vị tiền tệ ở một số nước ở Tây Nam Á và Nam Á. Rial Iran Rial Oman Rial Yemen Riyal Ả Rập Saudi Riyal Qatar Trang… |
Kinh tế Ả Rập Xê Út (đổi hướng từ Kinh tế Ả Rập Saudi) thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Riyal. Để tính theo sức mua tương đương, 1 USD = 3,41 Riyals. ^ a b c d e “World… |
sợi len thu được trên cừu Najdi cừu cái có thể bán với 20,000-30,000 riyal Saudi (quy thành tiền Đô Mỹ 5,300-8,000 $), trong khi cừu đực có thể đực giống… |
Nga Nga, Abkhazia, Nam Ossetia RWF 646 0 Franc Rwanda Rwanda SAR 682 2 Riyal Saudi Ả Rập Xê Út SBD 090 2 Dollar Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon SCR 690… |
“Table(9): RESERVE ASSETS (on page 18 of the pdf file; US$1 = 3.75 Saudi riyal)” (PDF). Saudi Arabian Monetary Agency. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 9… |
197.82 231.69 245.83 235.31 236.52 247.62 292.46 277.6 270.16 259.66 Riyal Saudi SAR 1.75 5.5 9.79 10.88 13.55 14.35 15.49 17.93 17.92 17.95 18.14 18… |
cho tất cả người lao động là 1.000 riyal (275 USD), tăng so với mức lương tối thiểu tạm thời trước đó là 750 riyal một tháng. Các luật mới có hiệu lực… |
GDP/người của Qatar xét theo ngang giá sức mua (PPP) là 106.000 USD (387.000 riyal Qatar) vào năm 2012, giúp đất nước giữ được thứ hạng là quốc gia giàu có… |
Saud của Ả Rập Xê Út (đổi hướng từ Saud của Ả Rập Saudi) giúp chuyên môn từ một số quốc gia thân thiết, chủ yếu là Hoa Kỳ, đồng riyal Ả Rập Xê Út được gắn với đô la Mỹ, cùng với đó là các cải cách về cấu trúc… |
tháng 4 năm 2015. ^ Andrew Hammond (ngày 17 tháng 5 năm 2012). “Analysis: Saudi Gulf union plan stumbles as wary leaders seek detail”. Reuters. Đã bỏ qua… |
đứng đầu là hoàng tử-tỷ phú Al-Waleed bin Talal. Dự án có chi phí 2 tỉ riyal Ả Rập Xê Út, hợp đồng do El-Seif thực hiện. Kingdom Centre thắng giải tòa… |
43,64 PHP 16 Dollar Singapore 1 USD = 1,43 SGD 1 USD = 1,29 SGD 17 Riyal Ả Rập Saudi 1 USD = 3,75 SAR 1 USD = 3,75 SAR 18 Peso Mexico 1 USD = 13,68 MXN… |
gọi "Nakhon Ratchasima". Sân được xây dựng với chi phí khoảng 1,912 tỷ riyal Ả Rập Xê Út hay 510 triệu USD. Mái che của sân vận động che phủ hơn 67.000… |
Cạnh tranh ảnh hưởng giữa Ả Rập Xê Út và Iran (đổi hướng từ Cạnh tranh ảnh hưởng giữa Saudi Arabia và Iran) eyes, Kurdish unrest spells Saudi incitement”. Reuters. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017. ^ “Jaish al-Adl Claims Saudi Riyal Donation from Unnamed "Philanthropist"”… |
Sân bay quốc tế King Fahd (đề mục Saudi Aramco) tầng 1 nối trực tiếp với các tuyến đường chính. Phí đậu xe 1 giờ là 1 Saudi Riyal. Ngoài ra còn có hai bãi đậu xe ngoài trời. Nhà ga có 6 tầng với 3 tầng… |