Kết quả tìm kiếm Rico Lewis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rico+Lewis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rico Henry Mark Lewis (sinh ngày 21 tháng 11 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh, chơi ở vị trí Hậu vệ cánh phải cho câu lạc bộ Manchester… |
tại sân Etihad, Man City đã đánh bại Sevilla 3–1 với các bàn thắng của Rico Lewis, Julian Álvarez và Riyad Mahrez. Ở vòng 16 đội, Man City gặp câu lạc bộ… |
LB 19 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2022 Borussia Dortmund £15 triệu 2027 82 Rico Lewis RB / DM 21 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 2022 Học viện Manchester City Cầu… |
bị: GK 31 Ederson Moraes DF 14 Aymeric Laporte DF 21 Sergio Gómez DF 82 Rico Lewis MF 4 Kalvin Phillips MF 17 Kevin De Bruyne 64' MF 47 Phil Foden 58' MF… |
người: TM 31 Ederson HV 6 Nathan Aké 89' HV 14 Aymeric Laporte 90+5' HV 82 Rico Lewis TV 4 Kalvin Phillips TV 47 Phil Foden 76' TV 80 Cole Palmer TĐ 19 Julián… |
Gómez 24 HV Joško Gvardiol 25 HV Manuel Akanji 27 TV Matheus Nunes 31 TM Ederson 33 TM Scott Carson 47 TĐ Phil Foden 52 TV Oscar Bobb 82 HV Rico Lewis… |
Dias DF 5 John Stones DF 14 Aymeric Laporte DF 21 Sergio Gómez DF 82 Rico Lewis MF 4 Kalvin Phillips MF 32 Máximo Perrone MF 87 James McAtee FW 19 Julián… |
là việc sáp nhập Puerto Rico, Guam và Philippines vào Liên bang. Philippines giành được độc lập nửa thế kỷ sau đó; Puerto Rico và Guam hiện vẫn là lãnh… |
2HV Jarrad Branthwaite 27 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 0 0 Everton 16 2HV Rico Lewis 28 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 1 0 Manchester City 4 3TV Declan Rice 14 tháng… |
hiếp dâm cấp độ hai tại quận Lewis, Washington. Phiên tòa xét xử anh ta dự kiến sẽ bắt đầu vào tháng 12 năm 2022. ^ Rico, Don. “Lil' Mosey, the 15 Year-Old… |
Walker (c) CB 3 Rúben Dias CB 5 John Stones 74' LB 6 Nathan Aké 81' CM 82 Rico Lewis 60' CM 16 Rodri 74' RW 20 Bernardo Silva AM 47 Phil Foden 81' LW 10 Jack… |
Ara autocthones (thể loại Chim Puerto Rico) trong chi Ara. Phần còn lại được tìm thấy trên các đảo St. Croix và Puerto Rico thuộc vùng Caribe. Loài này được mô tả vào năm 1937 dựa trên xương tibiotarsus… |
việc trong các đồn điền mía. Người Puerto Rico di cư đến Hawaii từ năm 1899 khi ngành đường của Puerto Rico bị tàn phá do bão. Khảo cổ học, ngôn ngữ học… |
lãnh thổ tại Hoa Kỳ có tiếng Anh như một ngôn ngữ chính thức. Chỉ Puerto Rico sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh làm ngôn ngữ chính. Các Vương quốc Anh, các… |
chị em. Cha cô là người gốc Mexico, còn mẹ cô cũng có gốc Mexico và Puerto Rico. ^ a b c d “Disney Channel – Stuck in the Middle – Bios”. DisneyABCPress… |
tam giác Bermuda, cho những điểm giao của nó là Miami; San Juan, Puerto Rico; và Bermuda. Sau đó nhiều tác giả đã không nhất thiết theo định nghĩa đó… |
Ban Nha của DJ và nhà sản xuất thu âm người Pháp DJ Snake, ca sĩ Puerto Rico Ozuna, rapper người Mỹ Megan Thee Stallion, và ca sĩ kiêm rapper người Thái… |
Chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha (đề mục Puerto Rico) những lãnh thổ hải ngoại còn lại của Tây Ban Nha gồm có Philippines, Puerto Rico, và Guam. Cuộc cách mạng tại La Habana đã khiến Hoa Kỳ gởi chiến hạm USS… |
243–44. ^ a b Lewis (1984), pp. 10, 20 ^ Lewis (1987), pp. 9, 27 ^ Lewis (1999), p.131 ^ a b Lewis (1999), p. 131; (1984), pp. 8, 62 ^ Lewis (1984), p. 52;… |
rất phổ biến tại nhiều quốc gia ở châu Mỹ và Đông Á. Ở Nhật Bản, Puerto Rico, Cộng hòa Dominica, Cuba, Panama, Venezuela, Nicaragua, México, Canada và… |