Kết quả tìm kiếm Richard Paul Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Richard+Paul", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1969 đến năm 1974. Là thành viên của… |
Paul Richard Alexander (30 tháng 1 năm 1946 – 11 tháng 3 năm 2024) là một luật sư, nhà văn người Mỹ. Ông bị bệnh bại liệt từ năm 6 tuổi. Paul Alexander… |
3 tháng 4 năm 2015. Denison, David; Hogg, Richard M. (2006). “Overview”. Trong Denison, David; Hogg, Richard M. (biên tập). A History of the English language… |
này chào đón 250.000 người, đạt lợi nhuận 114,6 triệu USD. ^ Cromelin, Richard (ngày 3 tháng 1 năm 2004). “Rick Van Santen, 41; L.A. Promoter Helped to… |
gốc từ Pháp, được sáng tác bởi Paul de Senneville vào năm 1978, và được trình diễn lần đầu tiên bởi nghệ sĩ piano Richard Clayderman trong album "Lettre… |
Âm nhạc của Paul sớm bị ảnh hưởng bởi nhiều nghệ sĩ khác, bao gồm Elvis Presley, Carl Perkins, Buddy Holly, Chuck Berry và Little Richard. Khi được hỏi… |
Richard Phillips Feynman (/ˈfaɪnmən/; 11 tháng 5 năm 1918 – 15 tháng 2 năm 1988) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ được biết đến với công trình về… |
Richard Paul Astley (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1966) là một ca sĩ, nhạc sĩ và nhân vật trên truyền thanh người Anh. Ông trở nên nổi tiếng nhờ sự kết hợp… |
nghĩa là "rồng lớn". Đơn vị phân loại Dinosauria được nhà cổ sinh học Sir Richard Owen định nghĩa chính thức năm 1842 là "một tộc riêng hoặc phân bộ của… |
chính trị Argentina (s. 1956) 11 tháng 3: Paul Richard Alexander, nhà văn người Mỹ (s. 1946) 15 tháng 3: Paul Josef Cordes, Hồng y người Đức (s. 1934)… |
Press Williams, Paul (1989), Mahayana Buddhism Williams, Paul (2008), Mahayana Buddhism: The Doctrinal Foundations, Routledge Williams, Paul; Tribe, Anthony;… |
kịch Broadway vào năm 1945. Oscar Hammerstein II sáng tác phần lời và Richard Rodgers sáng tác phần nhạc. Bài hát này cũng đã được dùng cho một chương… |
Lewis, M. Paul (ed.), 2009. Ethnologue: Languages of the World, Sixteenth edition. Dallas, Tex.: SIL International. ^ Kaplan, Robert B. and Richard B. Baldauf… |
với nhà sản xuất JBS Textile Group và nhà thiết kế thời trang người Mỹ Richard Chai, Ronaldo đã đồng thiết kế một loạt các dòng đồ lót và tất, được phát… |
thông thường. Winston Churchill (do Andy Nyman thủ vai trong Mùa 1, và Richard McCabe trong Mùa 2) buộc tội anh ta ngăn chặn rối loạn và nổi dậy ở Birmingham… |
quốc gia lần đầu tiên mà đội có được là vào năm 1932, khi huấn luyện viên Richard Kohn dẫn dắt đội bóng giành ngôi quán quân sau khi đánh bại Eintracht Frankfurt… |
"Ballad for Adeline") là một hòa tấu của Richard Clayderman vào năm 1977, được sáng tác bởi Paul de Senneville. Paul de Senneville đã sáng tác tác phẩm này… |
thiện, tác giả và chủ tịch tập đoàn Microsoft, hãng phần mềm mà ông cùng với Paul Allen đã sáng lập ra. Ông luôn có mặt trong danh sách những người giàu nhất… |
Plays of Shakespeare, Luân Đôn: Routledge and Kegan Paul, ISBN 041535305X, OCLC 2378165. Schoch, Richard (2002), “Pictorial Shakespeare”, trong Wells, Stanley;… |
hóa chiến tranh là chiến lược của Chính phủ Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Richard Nixon trong Chiến tranh Việt Nam, được áp dụng từ ngày 8 tháng 6 năm 1969… |