Kết quả tìm kiếm Richard Jaeger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Richard+Jaeger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quan trọng" trong những bộ phim hè bom tấn. Richard Roeper cho phim điểm B, bình luận rằng dù là Jaeger hay Kaiju thì cũng "chẳng hạ gục nổi bất cứ Transformer… |
trong: |title= (trợ giúp); Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp) ^ Richard Jaeger (1997). “Microelectronic Circuit Design”. McGraw-Hill. Chú thích journal… |
3 Richard Jaeger (1913–1998), chính trị gia người Đức Jacob de Jager (1923–2004), Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giêsu Kytô Lorenz Jaeger (1892–1975)… |
năm 1969 2 năm, 115 ngày Thủ tướng Kurt Georg Kiesinger Tiền nhiệm Richard Jaeger Kế nhiệm Horst Ehmke Bộ trưởng Nội vụ Nhiệm kỳ 29 tháng 9 năm 1949 –… |
tháng 5: Frank Sinatra, diễn viên Mỹ, nam ca sĩ (s. 1915) 15 tháng 5: Richard Jaeger, luật gia Đức, chính khách (s. 1913) 15 tháng 5: Gunter d'Alquen, nhà… |
Barb. Hình ảnh của Joyce được lấy cảm hứng theo nhân vật Roy Neary của Richard Dreyfuss trong Close Encounters of the Third Kind, khi cô xuất hiện "đầy… |
physics, Cambridge University Press, tr. 1–3, ISBN 0-521-31391-0 ^ Jaeger, Richard C.; Blalock, Travis N. (2003), Microelectronic circuit design, McGraw-Hill… |
Technology. ISBN 978-0201500646. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2020. ^ Jaeger, Gregg (tháng 9 năm 2014). “What in the (quantum) world is macroscopic?”… |
(5714): 1390–1391. doi:10.1126/science.307.5714.1390a. PMID 15746395. ^ W. L. Jaeger và đồng nghiệp (ngày 21 tháng 9 năm 2007). “Athabasca Valles, Mars: A Lava-Draped… |
tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022. Jaeger, Werner (1948). Robinson, Richard (biên tập). Aristotle: Fundamentals of the History of His… |
1891) 30 tháng 3: Peter Bamm, nhà văn Đức (sinh 1897) 1 tháng 4: Lorenz Jaeger, Hồng y (sinh 1892) 2 tháng 4: Arnold Brügger, họa sĩ Thụy Sĩ (sinh 1888)… |
doi:10.13140/2.1.1302.4322. ^ Marivaux, L.; L. Bocat; Y. Chaimanee; J.-J. Jaeger; B. Marandat; P. Srisuk; P. Tafforeau; C. Yamee & J.-L. Welcomme (2006)… |
designate a foreigner living in Palestine. ^ Ehrman 2012, tr. 87–90. ^ Jaeger, Werner (1961). Early Christianity and Greek Paideia. Harvard University… |
1937) 5 tháng 7: Miguel Najdorf, người chơi cờ (s. 1910) 7 tháng 7: Heino Jaeger, họa sĩ Đức (s. 1938) 11 tháng 7: Erwin Seeler, cầu thủ bóng đá Đức (s.… |
b Droysen 1883, tr. 439 ^ Plutarch 1919, 12 ^ Aubonnet 1968, tr. LI. ^ Jaeger 1997, tr. 120-121. ^ Battistini 2018, tr. 26. ^ Battistini 2018, tr. 25… |
mechanics series. Kovacs, William D. Prentice-Hall. ISBN 0-13-484394-0. Jaeger, John Conrad (2007). Fundamentals of rock mechanics. Cook, N.G.W, & Zimmerman… |
tình bị ngăn trở được hàn gắn. 13 Tập 5 Alice Seabright Laurie Nunn và Richard Gadd 17 tháng 1 năm 2020 (2020-01-17) Otis và Eric trốn khỏi rắc rối tình… |
Prescher, Aaron Becsei, Girard-Perregaux với "Tri-Axial Tourbillon" và Jaeger Le-Coultre với "Gyrotourbillon". Thay vì được hỗ trợ bởi một cây cầu, hoặc… |
1926) 3 tháng 2: Alla Rakha, nhạc sĩ Ấn Độ (s. 1919) 4 tháng 2: Henry Jaeger, nhà văn Đức (s. 1927) 4 tháng 2: Lothar Alisch, chính khách Đức (s. 1951)… |
giữa các tác phẩm được cho là riêng biệt của Jaeger và đặt câu hỏi về sự khác biệt trong giọng điệu mà Jaeger thấy giữa chúng. Ví dụ, Quyển IV ghi chú rõ… |