Kết quả tìm kiếm Richard Cromwell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Richard+Cromwell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tudor, tức là Cromwell là một người anh họ xa với những đối thủ dòng vua Stuart của ông. Gia tộc Cromwell tiếp nối với Richard Cromwell (khoảng 1500-1544)… |
Richard Carpenter có thể là: Richard Cromwell Carpenter (1812–1855), kiến trúc sư người Anh thế kỷ 19 Richard Carpenter (kiến trúc sư) (1841–1893), kiến… |
Cho đến khi Cromwell qua đời vào ngày 3 tháng 9 năm 1658, con trai của ông Richard Cromwell lên nắm quyền lãnh đạo. Tuy nhiên, Richard đã không thể kiểm… |
với sự tham gia của George Brent, Margaret Lindsay, Donald Crisp, Richard Cromwell và Fay Bainter. Biên kịch Clements Ripley, Abem Finkel, John Huston… |
thời kỳ Bảo hộ, dưới quyền kiểm soát trực tiếp của Cromwell với danh hiệu Bảo hộ công. Richard Cromwell đã bị Ủy ban An ninh Anh cưỡng chế phế truất vào… |
được nắm giữ bởi Oliver Cromwell (tháng 12 năm 1653 - tháng 9 năm 1658) và sau đó con trai ông là người kế nhiệm Richard Cromwell (tháng 9 năm 1658 - 5… |
Oliver Cromwell tự xưng là Bảo Hộ Công vào năm 1653; một giai đoạn thống trị cá nhân diễn ra sau đó. Sau khi Cromwell mất và con trai ông là Richard từ chức… |
English Civil War British Interregnum The Protectorate (1653–1659) Thông tin khác Nhà lãnh đạo Oliver Cromwell (1653–1658) Richard Cromwell (1658–1659)… |
đầu là Oliver Cromwell. Cromwell đánh bại Charles II ở Trận Worcester ngày 3 tháng 9 năm 1651, và Charles bỏ trốn qua đại lục. Cromwell trở thành nhà… |
Cromwell trở thành người bảo vệ đất nước. Chế độ mới chưa nhận được sự ủng hộ rộng rãi. Sau cái chết của Cromwell, con trai của ông Richard Cromwell đã… |
đình Elizabeth I. Shakespeare cũng bị tình nghi có liên quan vì vở kịch Richard III được diễn ra một hôm trước đó. Essex bị tử hình, Southampton bị tù… |
Điện ảnh 1628 Vine Street John Cromwell Điện ảnh 6555 Hollywood Blvd. Richard Cromwell Điện ảnh 1627 Vine Street Richard Crooks Thu âm 1648 Vine Street… |
vì vượt trội trong toàn bộ các thể loại văn chương. Lời tựa của vở kịch Cromwell được cho là bản tuyên ngôn của phong trào lãng mạn. Les Contemplations… |
Elizabeth đã trở thành nguyên thủ quốc gia Anh sống lâu nhất (vượt qua Richard Cromwell) vào ngày 29 tháng 1 năm 2012, quân chủ trị vì lâu nhất trong lịch… |
kịch, ông đã trình bày thuyết kịch lãng mạn trong bài tựa của vở kịch Cromwell (1827) và minh họa rõ nét thể loại này ở hai vở kịch nổi tiếng Hernani… |
hôn với Richard Cromwell, một nghệ sĩ và nhà thiết kế nội thất có sự nghiệp diễn xuất bị chững lại. Cuộc hôn nhân của họ gặp trục trặc; Cromwell là người… |
America #1 Again. Regnery Publishing. ISBN 978-1-59698-773-9. ^ Caleb Melby; Richard Rubin (ngày 28 tháng 7 năm 2015). “Here's Our Tally of Donald Trump's Wealth”… |
Massachusetts Bay trong cuộc di cư lịch sử vào thập niên 1630. Oliver Cromwell, tư lệnh lực lượng quân đội Quốc hội trong thời Nội chiến Anh và là lãnh… |
Nguyễn ở miền nam. Ở châu Âu, Khối thịnh vượng chung Anh dưới thời Oliver Cromwell, được thành lập vào năm 1649 sau Nội chiến Anh lần thứ hai, đã được các… |
| The Second Maiden's Tragedy | Richard II, Part I: Thomas of Woodstock | Sir John Oldcastle | Thomas Lord Cromwell | A Yorkshire Tragedy | Fair Em |… |