Kết quả tìm kiếm Richard Bradshaw Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Richard+Bradshaw", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Richard Bradshaw là một cầu thủ bóng đá người Anh, thi đấu cho Blackpool, câu lạc bộ duy nhất của ông, từ năm 1908 đến năm 1911. Cầu thủ sinh ra ở Padiham… |
được thay thế làm thị trưởng bởi Emile Gros Raymond Nakombo. ^ a b Richard Bradshaw; Juan Fandos-Rius (2016). Historical Dictionary of the Central African… |
nắm giữ cho đến khi được Marguerite Ramadan kế nhiệm vào năm 2017. ^ Richard Bradshaw; Juan Fandos-Rius (2016). Historical Dictionary of the Central African… |
poèmes, Bangui, 2007. Nago, ou, Comment s'en sortir, Bangui, 2008. ^ Richard Bradshaw; Juan Fandos-Rius (2016). “Koyt-Deballé, Georgette Florence (1960–)”… |
của Pháp được thành lập ở vùng này. Theo giáo sư lịch sử người Mỹ Richard Bradshaw, người Banda cùng với những hàng xóm của họ, người Gbaya, sống một… |
kịch Broadway vào năm 1945. Oscar Hammerstein II sáng tác phần lời và Richard Rodgers sáng tác phần nhạc. Bài hát này cũng đã được dùng cho một chương… |
Football RSSSF. ^ a b c d e f g “Arsenal”. Football Club History Database. Richard Rundle. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng… |
Tikhon Khrennikov, nhà soạn nhạc người Nga, (sinh 1913) 15 tháng 8 - Richard Bradshaw, opera người chỉ huy dàn nhạc người Anh, (sinh 1944) 15 tháng 8 - John… |
năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012. ^ Staszkow, Ronald; Robert Bradshaw (2004). The Mathematical Palette (3rd ed.). Brooks Cole. tr. 41. ISBN 0-534-40365-4… |
chuyện với nhau. Với sự tham gia của Sarah Jessica Parker (trong vai Carrie Bradshaw), Kim Cattrall (trong vai Samantha Jones), Kristin Davis (trong vai Charlotte… |
Globe và SAG cho diễn viên cuất sắc nhất. Viết cho The Guardian, Peter Bradshaw đã nhận xét, "Stone chưa bao giờ tuyệt vời hơn: tuyệt vời thông minh, dí… |
một diễn viên để làm trò tiêu khiển cho công chúng". Tuy nhiên, Peter Bradshaw lại cho rằng Monroe là một diễn viên hài tài tình có khả năng "hiểu được… |
triệu USD. Tenet nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình. Peter Bradshaw của The Guardian đã chấm cho bộ phim đủ năm sao, nhận xét tác phẩm này… |
"Rooster" Bradshaw, một phi công F/A-18E thuộc nhóm huấn luyện bay của Maverick, là con trai của Carole Bradshaw và Trung úy Nick "Goose" Bradshaw - Sĩ quan… |
sharing”. 9to5Google (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021. ^ Bradshaw, Kyle (8 tháng 10 năm 2018). “New Play Store policy will help prevent Android… |
Tiến sĩ Myrna Hague-Bradshaw, còn được gọi là Myrna Hague, được biết đến là "Đệ nhất phu nhân nhạc Jazz của Jamaica", là một ca sĩ lover rock và jazz người… |
Holmes to Sherlock. Mysterious Press. tr. 483. ISBN 978-0-8021-2789-1. ^ Bradshaw, Peter (ngày 18 tháng 6 năm 2015). “Mr Holmes review – Ian McKellen gets… |
dựng các phân cảnh hành động, anh ấy vẫn vượt trội." Nhà phê bình Peter Bradshaw của The Guardian chỉ trích "cốt truyện nhạt nhẽo một cách đáng sợ" và lưu… |
nhưng người lớn có lẽ sẽ rơi nhiều nước mắt.", Richard Lawson từ Vanity Fair nhận xét. Peter Bradshaw của The Guardian cảm thấy bộ phim vui vẻ và ngọt… |
tên: danh sách tác giả (liên kết) ^ Johnson AM, Wadsworth J, Wellings K, Bradshaw S, Field J (1992). “Sexual lifestyles and HIV risk”. Nature. 360 (6403):… |