Kết quả tìm kiếm Richard Arnold (điều hành) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Richard+Arnold+(điều+hành)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Arnold Alois Schwarzenegger (phát âm theo tiếng Đức: [aɐnɔlt aloʏs ʃvaɐtsənɛgɐ]; theo tiếng Anh: [ɑ˞nɔld ʃwɔ˞tsənegɚ], sinh ngày 30 tháng 7 năm 1947) là… |
Steve Jobs (đề mục Hệ điều hành Mac OS X (2001)) điều hành của hãng Apple, là một trong những người có ảnh hưởng lớn nhất ở ngành công nghiệp vi tính. Trước đây ông từng là tổng giám đốc điều hành của… |
giúp) ^ Richard I. by Jacob Abbott, New York and London Harper & Brothers 1902 ^ Arnold, p. 128 ^ a b Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Richard I” . Encyclopædia… |
Loạn luân (thể loại Hành vi tính dục) 11 năm 2017. ^ http://kb.osu.edu/dspace/bitstream/handle/1811/51174/fac_ArnoldE_AmJPsychiatry_1978_135_7.pdf ^ Dorais, Michel (2002). Don't Tell: The Sexual… |
Arthur; Trudgill, Peter (1996). English Accents and Dialects (ấn bản 3). Arnold Publishers. International Civil Aviation Organization (2011). “Personnel… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Nhiệm kỳ tổng thống Richard Nixon) Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ a b c d Arnold, James R. The Tet Offensive 1968. New York: Praeger Publishers, 1990. ISBN… |
to the Evacuation of Saigon. Da Capo Press. ISBN 978-1885119575. Isaacs, Arnold (1983). Without Honor: Defeat in Vietnam and Cambodia. The Johns Hopkins… |
vai Tất-đạt-đa Cồ-đàm. The Light of Asia, một bài thơ sử thi của Edwin Arnold năm 1879. Buddha, một loạt truyện manga từ 1972-1983 được hư cấu, thêm thắt… |
71 (3): 439–473. doi:10.1525/phr.2002.71.3.439. ISSN 0030-8684. Isaacs, Arnold R. (1983). Without Honor: Defeat in Vietnam and Cambodia [Vô danh dự: Thất… |
John Smith, người có cha là cổ đông đội bóng, lên giữ vào năm 1973. Ông điều hành giai đoạn thi đấu thành công nhất của câu lạc bộ trước khi rời chức năm… |
Adolf Hitler (đề mục Lên nắm quyền điều hành) quan Reichswehr, trung úy Richard Scheringer và Hans Ludin. Hai người này bị buộc tội vì gia nhập Đảng Quốc Xã – một điều bất hợp pháp đối với sĩ quan… |
“Vientiane Ceasefire Agreement - UN Peacemaker”. peacemaker.un.org. ^ Isaacs, Arnold; Hardy, Gordon (1988). Pawns of War: Cambodia and Laos. Boston: Boston Publishing… |
tịch câu lạc bộ), mỗi người sẵn lòng bỏ ra 500 bảng để đổi lấy quyền điều hành câu lạc bộ và cũng là những người đổi tên câu lạc bộ. Ngày 24 tháng 4… |
Nhật Bản (đề mục Phân cấp hành chính) Press. tr. 42. ISBN 0520225600. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2007. ^ Jesse Arnold. “Japan: The Making of a World Superpower (Imperial Japan)”. vt.edu/users/jearnol2… |
2005 Vạn Lý Trường Thành Mộ Điền Dục Bát Đạt Lĩnh Bát Đạt Lĩnh Mộ Điền Dục Arnold, H.J.P, "The Great Wall: Is It or Isn't It?" Astronomy Now, 1995. Hessler… |
Predator (thể loại Phim hành động Mỹ) nó còn nổi tiếng vì có sự tham gia của hai vị thống đốc Jesse Ventura và Arnold Schwarzenegger. Phim được nối tiếp bằng Predator 2 (1990) và hai phim cross-over… |
Australia: Ginninderra Press, ISBN 1740272919, OCLC 62514621 Blumberg, Arnold biên tập (1995), Great Leaders, Great Tyrants?, Westport, Connecticut: Greenwood… |
YouTube (thể loại Phần mềm cho Android (hệ điều hành)) Truy cập 11 tháng 8 năm 2019. ^ Shields, Mike (28 tháng 5 năm 2013). “Arnold Schwarzenegger, Ryan Higa Win YouTube Comedy Week—Maybe”. Adweek. Truy cập… |
Robert Oppenheimer (đề mục Điều trần an ninh) tại Princeton, New Jersey. Điều này có nghĩa là ông phải di cư về miền đông và bỏ lại Ruth Tolman, vợ của bạn ông Richard Tolman, người mà ông bắt đầu… |
Wiley-Blackwell, ISBN 978-0-631-20546-3 Stein, B. (27 tháng 4 năm 2010), Arnold, D. (biên tập), A History of India (ấn bản 2), Oxford: Wiley-Blackwell,… |