Kết quả tìm kiếm Ricardo Alarcón Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ricardo+Alarcón", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cardona trong vai Ricardo Alarcón Morales Sandra Echeverría trong vai Marina Hernández de Alarcón Humberto Zurita trong vai Guillermo Alarcón Ferrer Aylin… |
Ministros de Relaciones Exteriores Isidoro Malmierca Peoli 1986-1992 Ricardo Alarcón de Quesada 1992-1993 Bộ trưởng Bộ Y tế công cộng Ministros de Salud… |
Đương nhiệm Nhậm chức 24 tháng 2 năm 2013 10 năm, 349 ngày Tiền nhiệm Ricardo Alarcón Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Nhiệm kỳ 24 tháng 2 năm 1992 – 24 tháng… |
Juan Escalona Reguera (1931–2018) Đảng Cộng sản Cuba 1990 – 1993 VI 5 Ricardo Alarcón (1937–) Đảng Cộng sản Cuba 1993 – 1998 Jaime Crombet Hernández-Baquero… |
đội chủ nhà giành chiến thắng 2–0 với cả hai bàn thắng được ghi bởi Ricardo Alarcón. Do sân vận động không có hệ thống chiếu sáng nên trận đấu chỉ diễn… |
tiên. Cùng với Alcántara, đội Barça dưới thời Greenwell còn có Sagibarba, Ricardo Zamora, Josep Samitier, Félix Sesúmaga and Franz Platko. Đội bóng này đã… |
Norma Aleandro Héctor Alterio Federico Amador Carolina Ardohain Pablo Alarcón Brenda Asnicar Florencia Bertotti Michel Brown Lola Berthet Alexis Bledel… |
(1992-2013) 4 Carlos Lage Dávila Thư ký điều hành Hội đồng Bộ trưởng 5 Ricardo Alarcón de Quesada Chủ tịch Quốc hội (1993-2013) 6 Ulises Rosales del Toro… |
Aguilar Gabriela Aguilera Vanessa Aguilera Zulema Ahumada Fernando Alarcón Luis Alarcón Francisco Albornoz Daniel Alcaíno Juan Alcayaga Sigrid Alegría Ignacia… |
B. A.; Acevedo-Vasquez, E.; Miranda, P.; Langefeld, C. D.; Gravel, S.; Alarcón-Riquelme, M. E.; Bustamante, C. D. (2015). “Genomic Insights into the Ancestry… |
lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008. ^ Alarcón, Claudia (ngày 12 tháng 9 năm 2003). “The Michoacana Connection”. The Austin… |
bóng đá Peru Liên đoàn châu lục CONMEBOL (Nam Mỹ) Huấn luyện viên trưởng Ricardo Gareca Đội trưởng Paolo Guerrero Thi đấu nhiều nhất Roberto Palacios (128)… |
ngưỡng và thực hành thờ cúng của người bản địa. Năm 1629, Hernando Riz de Alarcón đã viết Chuyên luận về những điều mê tín của người ngoại đạo mà ngày nay… |
năm 2021. A provisional list was not revealed. Huấn luyện viên trưởng: Ricardo Gareca Peru công bố đội hình sơ bộ 51 cầu thủ vào ngày 27 tháng 4 năm 2021… |
Osim, là một cầu thủ bóng đá người Bosna và Hercegovina. (s. 1941) Ricardo Alarcón, chính trị gia người Cuba (s. 1937) Ilan Gilon, chính trị gia Israel… |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học Ministros de Educación Superior Rodolfo Alarcón Ortiz 2013-2016 José Ramón Saborido Loidi 2016-2018 Bộ trưởng, Thống đốc… |
Vela Valdés 2008-2009 Miguel Mario Díaz-Canel Bermúdez 2009-2012 Rodolfo Alarcón Ortiz 2012-2013 Bộ trưởng, Thống đốc Ngân hàng Trung ương Cuba Ministro-Presidente… |
Villafuerte (1956-11-27)27 tháng 11, 1956 (22 tuổi) El Nacional 4TĐ Jorge Luis Alarcón (1956-02-08)8 tháng 2, 1956 (23 tuổi) LDU 4TĐ Hugo Barrera LDU 4TĐ Juan… |
người: TV 7 César Pinares 77' TĐ 22 Ben Brereton 77' HV 5 Enzo Roco 84' TV 19 Tomás Alarcón 85' TV 14 Pablo Galdames 90+3' Huấn luyện viên: Martín Lasarte… |
Gastón Zúñiga (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (17 tuổi) O'Higgins 3 2HV Lucas Alarcón (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) Universidad de Chile 4 2HV Nicolás… |