Kết quả tìm kiếm Rial Yemen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rial+Yemen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Yemen (/ˈjɛmən/ ; tiếng Ả Rập: ٱلْيَمَن, chuyển tự al-Yaman), tên chính thức Cộng hòa Yemen (tiếng Ả Rập: ٱلْجُمْهُورِيَّةُ ٱلْيَمَنِيَّةُ, chuyển tự al-Jumhūrīyah… |
Rial Iran Rial Oman Rial Yemen Riyal Ả Rập Saudi Riyal Qatar Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Rial. Nếu bạn đến đây từ một… |
các vùng lãnh thổ Palestine (Bờ Tây và Dải Gaza), Syria, Thổ Nhĩ Kỳ và Yemen. Trong khi đó Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hợp Quốc (UNIDO) trong… |
Đồng 200 Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100 Yemen rial Yemen ﷼ YER Fils 100 Zambia kwacha Zambia ZK ZMW Ngwee 100 Zimbabwe pula… |
Cầu Shaharah (thể loại Cầu tại Yemen) ed-Din (là Imam và rồi làm vua Yemen từ năm 1904 đến 1948). Việc xây dựng kéo dài trong ba năm, với chi phí khoảng 100 000 rial, một số tiền đáng kể trong… |
đến sự sụt giảm mạnh về giá trị của đồng rial và tính đến tháng 4 năm 2013, một đô la Mỹ trị giá 26.000 rial, so với 16.000 vào đầu năm 2012 . Dân số… |
đang sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là "dinar" hoặc tương tự: 1⁄100 của đồng rial Iran Các quốc gia và khu vực trước đây đã sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là "dinar"… |
Mutawakkilite Yemen (tiếng Ả Rập: المملكة المتوكلية الهاشمية al-Mamlakah al-Mutawakkilīyah Al-Hashimiyah), còn được gọi là Vương quốc Yemen, hoặc Bắc Yemen, là… |
Iraq, Ngoại Jordan (đổi tên thành Jordan vào năm 1949), Liban và Syria. Yemen gia nhập vào ngày 5 tháng 5 năm 1945. Hiện nay, Liên đoàn có 22 thành viên… |
Rentenmark - Đức Rial (ريال) Rial Iran - Iran Rial Maroc - Maroc Rial Bắc Yemen - Bắc Yemen Rial Oman - Oman Rial Tunisia - Tunisia Rial Yemen - Yemen Riel - Campuchia… |
Rập Yemen, (tiếng Ả Rập: الجمهوريّة العربية اليمنية [al-Jamhūrīyah al-`Arabīyah al-Yamanīyah]) còn được biết đến với cái tên Bắc Yemen hay Yemen Sanaa… |
Vụ giẫm đạp tại Sana'a (thể loại 2023 tại Yemen) 1 triệu đồng rial của Yemen (tương đương khoảng 93,7 triệu Việt Nam đồng, hay 4 ngàn đô la Mỹ) và mỗi người bị thương là 2 trăm ngàn rial (khoảng 18,7… |
XTS 963 . Mã bảo lưu để thử nghiệm XXX 999 . Phi tiền tệ YER 886 2 Rial Yemen Yemen ZAR 710 2 Rand Nam Phi Nam Phi ZMK 894 2 Kwacha Zambia ZWD 716 2 Dollar… |
nhất Yemen diễn ra vào ngày 22 tháng 5 năm 1990, khi Nam Yemen (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen) tái thống nhất với Bắc Yemen (Cộng hòa Ả Rập Yemen) thành… |
Lan, đô la New Zealand, cordoba Nicaragua, naira Nigeria, cuaron Na Uy, rial Oman, rupi Pakistan, kina Papua New Guinea, guarani Paraguay, nuevo sol Peru… |
thảo luận về việc gia nhập hội đồng của các nước như Jordan, Maroc, và Yemen. Không phải tất cả các nước láng giềng Vùng Vịnh Ba Tư đều là thành viên… |
vương quốc Ả Rập Thống nhất về phía tây bắc, Ả Rập Xê Út về phía tây và Yemen về phía tây nam, đồng thời có chung đường biên giới hàng hải với Iran và… |
thông đã bắt đầu xuất hiện như nước có nền kinh tế phát triển. Tiền Omani rial được chính thức hóa như một đồng tiền quốc gia, thay thế Indian rupee và… |
bị kết án một năm tù, với 1.000 roi, và bị buộc phải trả tiền phạt 5.000 rial (US $1,333). Các câu lạc bộ, tổ chức từ thiện và hiệp hội chính trị cần có… |
the Republic of Uzbekistan Việt Nam Đồng 0.0000374713 0.0000469600 Ngân hàng nhà nước Việt Nam Yemen Rial 0.00371431 0.00465430 Central Bank of Yemen… |