Reverse transcriptase

Kết quả tìm kiếm Reverse transcriptase Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: reversa transcripta
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Enzyme phiên mã ngược
    gọi là phiên mã ngược, được xúc tác bởi enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase, RT). Bởi vì quá trình này tổng hợp nên DNA, nên enzyme…
  • Cùng với Renato Dulbecco và David Baltimore, ông đã phát hiện ra reverse transcriptase trong thập niên 1970 ở Đại học Wisconsin–Madison Việc Temin mô tả…
  • Hình thu nhỏ cho Retrovirus
    Có hai sợi của RNA bên trong tế bào, chứa 3 enzyme: protease, reverse transcriptase và integrase. Bước đầu của quá trình sao chép là sự liên kết của…
  • Hình thu nhỏ cho DNA bổ sung
    một chuỗi pôlyribônuclêôtit (của RNA). Nhờ enzym phiên mã ngược (reverse transcriptase, viết tắt là RT), chuỗi đơn làm khuôn mẫu sẽ được "đúc" thành một…
  • Balzer H-J, et al. Sensitivity and specificity of a real-time reverse transcriptase polymerase chain reaction detecting feline coronavirus mutations…
  • Hình thu nhỏ cho Diarylpyrimidines
    diaryltriazines and diarylpyrimidines are highly potent nonnucleoside reverse transcriptase inhibitors with possible applications as microbicides”. Antimicrob…
  • Hình thu nhỏ cho HIV/AIDS
    chất ức chế reverse transcriptase giống nucleoside (NRTI), và một chất ức chế protease hoặc một chất thuốc ức chế reverse transcriptase non-nucleoside…
  • Hình thu nhỏ cho Fosdevirine
    Aryl-phospho-indole IDX899, a Highly Potent Anti-HIV Non-nucleoside Reverse Transcriptase Inhibitor”. Journal of Medicinal Chemistry. 59 (5): 1891–8. doi:10…
  • Dolutegravir/lamivudine Kết hợp của Dolutegravir Integrase inhibitor Lamivudine Reverse-transcriptase inhibitor Dữ liệu lâm sàng Tên thương mại Dovato Các định danh KEGG…
  • Lamivudine/raltegravir Kết hợp của Lamivudine Reverse-transcriptase inhibitor Raltegravir Integrase inhibitor Dữ liệu lâm sàng Tên thương mại Dutrebis…
  • Hình thu nhỏ cho Virus
    đã mô tả loại retrovirus đầu tiên. Sau đó, enzym phiên mã ngược (Reverse transcriptase), loại enzym quan trọng mà retrovirus sử dụng để phiên mã RNA của…
  • Hình thu nhỏ cho Phản ứng tổng hợp chuỗi polymerase sao chép ngược
    và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2002). “Development of a real-time reverse transcriptase PCR assay for type A influenza virus and the avian H5 and H7 hemagglutinin…
  • Hình thu nhỏ cho Vỏ bọc
    Matrix Protein là prôtêin chất cơ bản, Protease là enzim prôtêin, Reverse transcriptase là enzim phiên mã ngược, Integrase là enzim chỉnh hợp, Viral RNA…
  • Hình thu nhỏ cho Foscarnet
    Matsuura SE, So AG, Scott WA (2007). “Stable complexes formed by HIV-1 reverse transcriptase at distinct positions on the primer-template controlled by binding…
  • Hình thu nhỏ cho Bệnh dại
    Biswal M, Ratho R, Mishra B (tháng 9 năm 2007). “Usefulness of reverse transcriptase-polymerase chain reaction for detection of rabies RNA in archival…
  • Hình thu nhỏ cho DNA
    tự của mạch RNA sang DNA. Chúng bao gồm enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase, RT), ví dụ như một enzyme của virut retrovirus tham gia vào quá…
  • Hình thu nhỏ cho Delavirdine
    Reusser, F.; Thomas, R. C. (1993). “Bis(heteroaryl)piperazine (BHAP) reverse transcriptase inhibitors: Structure-activity relationships of novel substituted…
  • Hình thu nhỏ cho Lasinavir
    Patrick Dunn, Steven Swallow, Zachary Kevin Sweeney, "Nonnucleoside reverse transcriptase inhibitors", B2 US patent 7348345 B2, issued 2008-08-02 ^ “Drug…
  • Hình thu nhỏ cho Capravirine
    2019. ^ “A Study of Capravirine Plus VIRACEPT Plus Two Nucleoside Reverse Transcriptase Inhibitors in HIV-Infected Patients Who Failed Previous Anti-HIV…
  • Hình thu nhỏ cho Nhân tố chuyển vị ngược LTR
    proteaza IN là enzym chèn (integrase protein) RT là enzym sao ngược (reverse transcriptase) RNH = H RNA-aza (RNAse H). PBS (viết tắt của primer binding site)…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

ChóNVIDIAPhạm Nhật VượngDế Mèn phiêu lưu kýẢ Rập Xê ÚtDuyên hải Nam Trung BộBảo tồn động vật hoang dãKhánh HòaĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Các dân tộc tại Việt NamHội AnAldehydeTân Hiệp PhátLịch sử Trung QuốcNam BộHoa KỳChiếc thuyền ngoài xaHình bình hànhNick VujicicHàn Mặc TửHà LanViệt Nam Cộng hòaDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Rừng mưa nhiệt đớiNgười Buôn GióBộ Công an (Việt Nam)Đồng ThápGiải vô địch bóng đá châu ÂuCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamThế hệ ZCảm tình viên (phim truyền hình)Võ Tắc ThiênSa PaSóc TrăngThủy triềuRĐắk NôngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThomas EdisonBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamGiê-suBảy mối tội đầuVõ Thị Ánh XuânDanh sách trại giam ở Việt NamChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNhà giả kim (tiểu thuyết)Tài xỉuAlcoholDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtBlackpinkChu vi hình trònĐài LoanSông HồngTiền GiangVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Chiến cục Đông Xuân 1953–1954Mai Văn ChínhGiải vô địch thế giới Liên Minh Huyền ThoạiĐại dươngTập Cận BìnhĐịa đạo Củ ChiMưa đáQuốc gia Việt NamPhạm TuyênCàn LongDanh sách thủy điện tại Việt NamLiverpool F.C.Sóng thầnThượng HảiĐặng Lê Nguyên VũKhởi nghĩa Hai Bà TrưngCho tôi xin một vé đi tuổi thơNúi Bà ĐenNguyễn Xuân ThắngMặt TrờiPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)MiduTôn giáo🡆 More