Kết quả tìm kiếm Reuben Fine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Reuben+Fine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xô; và Reuben Fine và Samuel Reshevsky từ Hoa Kỳ. Tuy nhiên, FIDE sớm chấp nhận yêu cầu của Liên Xô cho Vasily Smyslov thay thế Flohr, và Fine đã bỏ giải… |
Flohr, Kashdan, Tartakower, Grünfeld, Ståhlberg, và Lajos Steiner. Reuben Fine đã viết: Câu chuyện của Sultan Khan người Ấn Độ hóa ra là một câu chuyện… |
qua Alexander Alekhine, Paul Keres, Endre Steiner, Saviely Tartakower, Reuben Fine, Gideon Stahlberg. Đây là thành tích tốt nhất tai một giải đấu của Petrovs… |
bỏ thế trận của Đen như một sự chấp nhận thua cuộc". Đại kiện tướng Reuben Fine, một trong những kỳ thủ mạnh nhất thế giới giai đoạn thập niên 30 và… |
Morphy", Dover, 1973. ISBN 0-486-22952-1. The World's Great Chess Games by Reuben Fine, Dover, 1983. ISBN 0-486-24512-8. A First Book of Morphy by Frisco Del… |
Bronstein (USSR) Oldřich Duras (Czechoslovakia) Max Euwe (Netherlands) Reuben Fine (USA) Salo Flohr (USSR) Ernst Gruenfeld (Austria) Paul Keres (USSR) Borislav… |
Euwe (Hà Lan); Mikhail Botvinnik, Paul Keres và Salo Flohr (Liên Xô); Reuben Fine và Samuel Reshevsky (Mỹ). Đề xuất này có một chút thay đổi, khi Liên… |
D12, 1-0 Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine Fricis Apšenieks vs Reuben Fine (USA), Stockholm 1937, 7th Olympiad, Four Knights, C49, 1-0 ^ Name Index… |
1950: Isaac Boleslavsky, Igor Bondarevsky, David Bronstein, Max Euwe, Reuben Fine, Salo Flohr, Paul Keres, Alexander Kotov, Andor Lilienthal, Miguel Najdorf… |
nhà vô địch thế giới hiện tại Max Euwe và các ngôi sao đang lên của Mỹ Reuben Fine và Samuel Reshevsky, và 1 điểm nhiều hơn nhà cựu vô địch Alexander Alekhine… |
1902) 24 tháng 3: John Hersey, nhà văn Mỹ, nhà báo (s. 1914) 26 tháng 3: Reuben Fine, kỳ thủ Mỹ (s. 1914) 3 tháng 4: Alexandre Mnouchkine, nhà sản xuất phim… |
với Max Euwe và Sir George Thomas vào năm 1934/35, và anh chỉ đứng sau Reuben Fine vào năm 1935/36. Ông cũng vô địch giải đấu Margate năm 1936 trước cựu… |
Everyman Chess, ISBN 1-85744-359-4 Fine, Reuben (1941), Basic Chess Endings, McKay, ISBN 0-679-14002-6 Fine, Reuben; Benko, Pal (2003), Basic Chess Endings… |
Capo Press; 1971. ISBN 0-306-70075-1 The World's Great Chess Games by Reuben Fine; Dover; 1983. ISBN 0-486-24512-8 The Batsford Encyclopedia of Chess by… |
Marcel Duchamp Oldřich Duras Erich Eliskases Max Euwe William Fairhurst Reuben Fine Salo Flohr Svetozar Gligorić Borislav Ivkov Paul Keres George Koltanowski… |
giữa các trường đại học. Vào năm 1938, Keres với số điểm 8½/14 cùng Reuben Fine chia sẻ vị trí số một tại giải AVRO tổ chức tại nhiều thành phố khác… |
Random House Puzzles & Games ISBN 0-8129-1866-5 Basic Chess Endings by Reuben Fine, revised by Pal Benko. 2003. Random House Puzzles & Games ISBN 0-8129-3493-8… |
cuối đời và là vợ của Alekhine đến khi ông mất . Vào khoảng năm 1933 Reuben Fine cho rằng Alekhine đã sử dụng một lượng lớn đồ uống có cồn . Hans Kmoch… |
Battle Both on and Off the Board. Everyman Chess. ISBN 978-1-85744-326-4. Fine, Reuben (1983). The World's Great Chess Games. Courier Dover Publications.… |
with Leonard Barden, Octopus Books Limited, tr. 10, ISBN 0-7064-0967-1 Fine, Reuben; Benko, Pal (2003), Basic Chess Endings (1941) (ấn bản 2), McKay, ISBN 0-8129-3493-8… |