Kết quả tìm kiếm Reina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Reina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
José Manuel Reina Páez (sinh ngày 31 tháng 8 năm 1982), thường gọi là Pepe Reina, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha,thi đấu ở vị trí… |
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015. ^ Rice, Jimmy (11 tháng 5 năm 2010). “Reina crowned Player of 09–10”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4… |
Grands Augustins, thành phố Paris và hiện đang được trưng bày tại bảo tàng Reina Sofia ở Madrid. Tác phẩm được trình bày trên tấm bảng màu xám, đen và trắng… |
Miguel Reina Santos (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1946) là một cầu thủ bóng đá đã nghỉ hưu ở Tây Ban Nha, từng chơi như một thủ môn. Anh đã chơi 312 trận… |
Schwarzenbeck của Bayern cân bằng với một cú sút xa 25 yard mà thủ môn Miguel Reina của Atlético bất động. Trong một phát lại tại Heysel hai ngày sau đó, Bayern… |
Reina Hispanoamericana (tiếng Anh: Hispanic American Queen, Nữ hoàng người Mỹ gốc Tây Ban Nha) là một cuộc thi sắc đẹp hàng năm nhầm tôn vinh… |
do người Tây Ban Nha tại México với tên là El Pueblo de Nuestra Señora Reina de los Ángeles de la Porciúncula ("Thị trấn của Đức Mẹ Nữ Vương của các… |
tiếng Đức có nghĩa là "âm thanh". Methode (メトーデ, Metōde) Lồng tiếng bởi: Reina Ueda Một pháp sư hạng hai cao lớn, cô tự tin, thông minh và điềm tĩnh tham… |
khi hậu Địa Trung Hải với mùa hè khô ấm và mùa đông ôn hòa. Plaça de la Reina Plaça de la Mare de Déu Tháp chuông nhà thờ: El Micalet Nhà thờ Valéncia… |
Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía ("Queen Sofia National Museum Art Centre"; MNCARS) là bảo tàng quốc gia của Tây Ban Nha về nghệ thuật thế kỷ… |
Wakasa Sahara (若狭 サハラ (わかさ さはら), Wakasa Sahara?) Lồng tiếng bởi: Ueda Reina Thành viên Ma phòng đội 6. Wakura Aoba (和倉 青羽, Wakura Aoba?) Lồng tiếng… |
cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ Rice, Jimmy (ngày 3 tháng 12 năm 2008). “Reina hails 'One of world's best'”. Liverpool. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011… |
ISBN 84-460-0417-8. Gordo Molina, Ángel G.; Melo Carrasco, Diego (2018). La reina Urraca I (1109–1126): La práctica del concepto de imperium legionese en… |
2012–13, 2013–14, 2014–15, 2019–20, 2020–21, 2021–22, 2022/23 Copa de la Reina : 1994, 2011, 2013, 2014, 2017, 2018, 2020, 2021 Supercopa de España : 2019–20… |
2007). “Reina nets goalkeeping award”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. ^ “Reina collects… |
Palencia Caballero --- 31/10/2023 21:00 Sân vận động El Prado, Talavera de la Reina Khán giả: 3.118 Trọng tài: Mateo Busquets Ferrer --- 31/10/2023 21:00 Sân… |
Núi Reina Sofía (tiếng Tây Ban Nha: Monte Reina Sofía) là một đỉnh núi hầu như không có băng bao phủ cao 275 m trên bán đảo Hurd, đảo Livingston thuộc… |
Liverpool với việc ký hợp đồng với Peter Crouch, Mohamed Sissoko, José Manuel Reina, Boudewijn Zenden và Daniel Agger cùng với đó là cựu cầu thủ Liverpool (cũng… |
Ligia Petit[liên kết hỏng] ^ Reina Sudamericana 2000 Trang web chính thức của Hoa hậu Liên lục địa Trang web chính thức của Reina Sudamericana Trang web chính… |
Hiyori of 7 Years Ago (7年前のひより, Shichinenmae no Hiyori?): Reina Fujii (藤井 玲奈, Fujii Reina?) Rena Mamiya (間宮 麗奈, Mamiya Rena?): Hitomi Miwa (三輪 ひとみ, Miwa… |