Kết quả tìm kiếm Regionalliga Nord Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Regionalliga+Nord", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(giải hạng 5 của Đức), sau đó vô địch Regionalliga Nord (giải hạng 4). RB Leipzig đã vô địch giải Regionalliga Nordost với thành tích bất bại chỉ để thủng… |
hội bóng đá Đức sẽ quyết định hạng đấu nào mà một đội sẽ thi đấu. Regionalliga Nord là hạng đấu cao nhất ở miền Bắc Đức. Các đội thuộc các liên đoàn bóng… |
1999–2000 Regionalliga West/Südwest (hạng 3) 2000–2002 Regionalliga Nord (hạng 3) 2002–2004 Oberliga Nordrhein (hạng 4) 2004–2008 Regionalliga Nord (hạng… |
Marco Reus (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) play-off DFL-Supercup. Tính đến 11 tháng 11 năm 2021 Rot Weiss Ahlen Regionalliga: 2007–08 Borussia Dortmund DFB-Pokal: 2016–17, 2020–21 DFL-Supercup:… |
Vô địch (3): 1992, 1993, 1994 Regionalliga Nordost Vô địch: 1996, 2000 Regionalliga Nord Vô địch: 2001 NOFV-Oberliga Nord Vô địch: 2006 Cúp Berlin Vô địch:… |
giải hạng ba mới hình thành của hệ thống giải đấu bóng đá Đức, giải Regionalliga West/Südwest. Ngoại trừ một thời gian ngắn ở hạng tư, Paderborn đã đạt… |
bộ phận thuộc thẩm quyền duy nhất của họ, đó là Regionalliga Nord, Regionalliga Nordost và Regionalliga West. Hai cơ quan khu vực Hiệp hội Bóng đá khu… |
Hamburger SV II Regionalliga Nord 2008–09 17 2 — — — 17 2 Hamburger SV Bundesliga 2009–10 2 0 0 0 0 0 — 2 0 Hamburger SV II Regionalliga Nord 24 9 — — — 24… |
Yann Aurel Bisseck (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) sân bốn lần cho đội hai ở giải hạng tư Regionalliga Nord. Sau khi Bisseck chỉ ra sân một lần ở Regionalliga Nord vào đầu mùa giải mới, hợp đồng cho mượn… |
Park Kyu-hyun (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) Werder Bremen II 2019–20 Regionalliga Nord 3 0 — — — 3 0 2020–21 Regionalliga Nord 8 0 — — — 8 0 2021–22 Regionalliga Nord 13 1 — — — 13 1 Tổng cộng… |
Regionalliga Nord 28 0 - - - - 28 0 2011-2012 Regionalliga Nord 22 2 - - - - 22 2 Tổng cộng 50 2 - - - - 50 2 TSG Neustrelitz 2012-2013 Regionalliga Nordost… |
Florian Grillitsch (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) Apps Goals Apps Goals Werder Bremen II 2013–14 Regionalliga Nord 5 0 — — — 5 0 2014–15 Regionalliga Nord 26 9 — — — 26 9 2015–16 3. Liga 5 1 — — — 5 1… |
Lower Saxony Cup được chia thành hai con giải: một dành cho 3.Liga và Regionalliga Nord, và giải còn lại dành cho các đội nghiệp dư. Những đội vô địch của… |
Marius Wolf (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) Bundesliga. Sau khi chơi một vài trận với đội hai ở giải hạng tư Regionalliga Nord, anh đã bị huấn luyện viên lúc đó là Daniel Stendel loại khỏi đội… |
1941 Vô địch Oberliga Nord: 1954 Vô địch 2.Bundesliga-Nord: 1975 Vô địch 2.Bundesliga: 1987, 2002 Vô địch Regionalliga Nord: 1997, 1998 Siêu cúp nước… |
Jérôme Boateng (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) trận Số bàn Số trận Số bàn Hertha BSC II 2005–06 Regionalliga Nord 9 1 — — — 9 1 2006–07 Regionalliga Nord 15 0 — — — 15 0 Tổng cộng 24 1 — — — 24 1 Hertha… |
II 2010–11 Regionalliga Nord 8 0 — 8 0 2011–12 Regionalliga Nord 14 0 — 14 0 2012–13 Regionalliga Nordost 1 0 — 1 0 2013–14 Regionalliga Nordost 1 0… |
Bundesliga DFB-Pokal Châu Âu Khác1 Tổng cộng Bayer Leverkusen II Regionalliga Nord 2000–01 0 0 1 0 — 1 0 2001–02 20 0 — 20 0 2002–03 22 0 22 0 2003–04… |
thứ hai, FC Schalke 04 II, một trong những giải đấu thấp hơn của Đức, Regionalliga West. Sau khi thi đấu 7 trận và ghi 2 bàn thắng cho Schalke 04 II, anh… |
Xaver Schlager (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) 12 1 — 44 8 Total 67 7 12 2 28 2 — 107 11 VfL Wolfsburg II 2019–20 Regionalliga Nord 1 0 — — — 1 0 VfL Wolfsburg 2019–20 Bundesliga 23 1 0 0 5 0 — 28 1… |