Kết quả tìm kiếm Regionalliga 2007–08 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Regionalliga+2007–08", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Marco Reus (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) play-off DFL-Supercup. Tính đến 11 tháng 11 năm 2021 Rot Weiss Ahlen Regionalliga: 2007–08 Borussia Dortmund DFB-Pokal: 2016–17, 2020–21 DFL-Supercup: 2013… |
đội cuối cùng của mỗi bảng sau khi kết thúc mùa giải xuống chơi tại Regionalliga. Bielefeld Berlin Bramfeld Bremen Cloppenburg Gütersloh Herford Henstedt-U… |
Bundesliga. Mùa giải tiếp theo đó chứng kiến đội bóng thi đấu ở giải Regionalliga phía tây, giải hạng hai. Bayer Leverkusen đã có bước đột phá vào năm… |
Regionalliga là giải bóng đá hạng ba trong hệ thống bóng đá nữ tại Đức. Regionalliga bao gồm năm hạng đấu. Đội vô địch của mỗi hạng đấu giành quyền lên… |
giải hạng ba mới hình thành của hệ thống giải đấu bóng đá Đức, giải Regionalliga West/Südwest. Ngoại trừ một thời gian ngắn ở hạng tư, Paderborn đã đạt… |
Bayern München. Lell từng thi đấu cùng đội B của Bayern München ở giải Regionalliga Süd từ năm 2001 đến 2004. Anh có trận ra mắt ở Bundesliga gặp Hertha… |
tiên của Stuttgart II thi đấu bốn trận đầu tiên của mùa giải 2007–08 tại giải Regionalliga, anh giữ sạch lưới hai lần trong khoảng thời gian đó. Anh đã… |
1999–2000 Regionalliga West/Südwest (hạng 3) 2000–2002 Regionalliga Nord (hạng 3) 2002–2004 Oberliga Nordrhein (hạng 4) 2004–2008 Regionalliga Nord (hạng… |
cả các giải hạng dưới đều chuyển xuống một cấp độ. Với việc thành lập Regionalliga Bayern ở cấp độ 4 mới tại Bavaria năm 2012, Bayernliga chia thành hạng… |
trong mùa giải đầu tiên của anh ấy, nhưng màn trình diễn của anh ấy ở Regionalliga vào mùa giải tiếp theo đã dẫn đến việc chuyển đến 1 FC Kaiserslautern… |
Toni lại chào đón thêm một bé trai nữa tên là Fin Kroos. Mùa giải năm 2007–08, Kroos ra sân thi đấu cho FC Bayern München và anh là người có 2 đường… |
Jérôme Boateng (thể loại Cầu thủ bóng đá Regionalliga) |
thăng lên hạng 2 Bundesliga sau khi về nhì ở giải hạng ba Đức Regionalliga Süd. Mùa giải 2007–08 là mùa giải chơi bóng chuyên nghiệp đầu tiên của Hoffenheim… |
ra đời của giải hạng ba quốc gia và FC sẽ phải kết thúc mùa giải 2007–08 Regionalliga trong top 10 để đủ điều kiện. Họ đã vượt qua mục tiêu đó bằng cách… |
NOFV-Oberliga Mitte Vô địch (3): 1992, 1993, 1994 Regionalliga Nordost Vô địch: 1996, 2000 Regionalliga Nord Vô địch: 2001 NOFV-Oberliga Nord Vô địch: 2006… |
và sau đó họ tiếp tục phải xuống chơi ở giải hạng Nhất Tây Đức, the Regionalliga West. Mönchengladbach trở lại Bundesliga vào mùa giải 1965–66, dưới thời… |
ông được thuê bởi câu lạc bộ Um 1846, ông đã giúp đội vô địch giải Regionalliga Süd -một giải bóng đá hạng 4 trong hệ thống liên đoàn bóng đá Đức trong… |
bóng 2006/2007, Bayern chỉ xếp thứ 4 tại Bundesliga và mất quyền tham dự UEFA Champions League 2007-08 mùa bóng sau. Tuy nhiên đến mùa giải 2007-2008 với… |
được 1 bàn thắng. Anh bị thanh lý hợp đồng vào cuối mùa giải 2014–15 Regionalliga. Tsoumou gia nhập SV Wacker Burghausen vào ngày 3 tháng 9 năm 2015. Anh… |
Neuer chơi cho Schalke 04 II trong giai đoạn 2003–04, 2004–05, 2006–07, 2007–08 và 2008–09. Neuer tiến bộ qua mọi lứa tuổi tại câu lạc bộ quê hương anh… |