Kết quả tìm kiếm Red Gerard Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Red+Gerard", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007. ^ “Gerard Houllier managerial stats”. Soccerbase. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011… |
anh kết bạn với nhiều người đồng đội, trong số đó có Cesc Fàbregas và Gerard Piqué. Sau khi hoàn thành đợt điều trị hormone tăng trưởng ở tuổi 14, Messi… |
Shaun White, Apolo Ohno, Tom Daley, McKayla Maroney, Gabby Douglas, Red Gerard và Chloe Kim (Kim Seon). Ở Việt Nam từ trước đến nay có nhiều ngôi sao… |
Dutch colonial city on Formosa (1624–1662)”. Trong Ross, Robert; Telkamp, Gerard J. (biên tập). Colonial Cities: Essays on Urbanism in a Colonial Context… |
Memories Over Memories of War”. The New York Times. ^ Crozier, Brian; Mansell, Gerard (tháng 7 năm 1960). “France and Algeria”. International Affairs. Blackwell… |
1993 và Milan 1994 Paulo Sousa – Juventus 1996 và Borussia Dortmund 1997 Gerard Piqué – Manchester United 2008 và Barcelona 2009 Samuel Eto'o – Barcelona… |
ngày 18 tháng 9, anh có trận ra mắt UEFA Champions League, kiến tạo cho Gerard Piqué ghi bàn giúp Barça đánh bại Ajax 4–0 trong trận mở màn của giải đấu… |
Rafael Márquez (đề mục New York Red Bulls) yếu chơi như một tiền vệ phòng ngự do lần lượt Thiago Motta, Edmílson và Gerard López chấn thương. Tuy nhiên, anh đã thi đấu xuất sắc trong mùa giải này… |
of the pre-Socratic use of the concept of φύσις may be found in Naddaf, Gerard The Greek Concept of Nature, SUNY Press, 2006. The word φύσις, while first… |
realisme" (chủ nghĩa hiện thực sửng sốt), chủ yếu có liên hệ với ba tác giả Gerard Reve, W.F. Hermans và Anna Blaman. Reve và Hermans thường được trích dẫn… |
2006, Gilles Pélisson là cháu trai của người đồng sáng lập tập đoàn Accor Gerard Pélisson đã được bổ nhiệm trở thành Giám đốc điều hành, thay thế Jean-Marc… |
Apocalypse”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018. ^ Harris, Gerard (ngày 3 tháng 11 năm 2017). “Reece Shearsmith joins the cast of BBC 2's… |
0275963373 Feldbrugge, Joseph (1985). Encyclopedia of Soviet Law. van den Berg, Gerard; Simons, William. BRILL. ISBN 9024730759. Friedman, Norman (2007). The Fifty-Year… |
là trợ lý huấn luyện viên của Đức trong cùng trận đấu. Hậu vệ Barcelona Gerard Piqué tuyên bố rằng câu lạc bộ cần thay đổi cấu trúc ở tất cả các cấp độ… |
1899 Hoffenheim, Red Star Belgrade (nhà vô địch châu Âu năm 1991) và Young Boys có lần đầu tiên xuất hiện tại vòng bảng (mặc dù Red Star Belgrade đã xuất… |
đánh bại 1-0 trong trận đầu tiên, cùng Lazio cùng Red Bull Salzburg. Họ về đích ở vị trí thứ 2, sau Red Bull Salzburg. Villarreal sẽ gặp VfL Wolfsburg ở… |
tháng 3 năm 2021. ^ a b c Plotkin, Stanley; Robinson, James M.; Cunningham, Gerard; Iqbal, Robyn; Larsen, Shannon (ngày 24 tháng 7 năm 2017). “The complexity… |
thủ Sân nhà/khách Tỉ số Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả 17/7/2007 Urawa Red Diamonds A 2–2 Fletcher 47', Ronaldo 52' 58,716 20/7/2007 FC Seoul A 4–0… |
Júnior Real Madrid 1199 4 Antony Ajax 5 577 5 João Mário Benfica 4 493 Gerard Moreno Villarreal 524 Kylian Mbappé Paris Saint-Germain 673 Kevin De Bruyne… |
Jaimie Alexander Jaimie Alexander Trevor Slattery Ben Kingsley Howard Stark Gerard SandersP John Slattery Dominic Cooper Dominic Cooper Dominic Cooper Tony… |