Kết quả tìm kiếm Raymond Davis Jr. Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Raymond+Davis+Jr.", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1993: Robert B. Palmer, Nicholas P. Samios, Ralph P. Shutt 1992: Raymond Davis, Jr., Frederick Reines 1991: Gerson Goldhaber và Francois Pierre 1990:… |
hiện của neutrino vũ trụ." (hai nhà vật lý đồng nhận giải với ông là Raymond Davis, Jr., và Riccardo Giacconi của Hoa Kỳ) Koshiba, M.; Fukuda, Y; và đồng… |
Siegfried Hecker 2005 – Arthur H. Rosenfeld 2003 – John N. Bahcall 2003 – Raymond Davis, Jr. 2003 – Seymour Sack 2000 – Sheldon Datz 2000 – Sidney D. Drell 2000… |
Pollock 1991 Peter J. Twin 1990 Vernon Hughes 1989 Ernest M. Henley 1988 Raymond Davis Jr. 1987 Bernard Frois và Ingo Sick 1986 Lowell M. Bollinger 1985 Eric… |
và Maw-Kuen Wu 1983: Theodor W. Hänsch và Peter P. Sorokin 1978: Raymond Davis, Jr. 1973: Robert H. Dicke 1968: Leon N Cooper và J. Robert Schrieffer… |
Những trường hợp nhận giải muộn như Raymond Davis Jr. không phải là hiếm, có thể kể tới nhà Vật lý Raymond Davis Jr., ông nhận giải Nobel năm 2002 khi… |
27 tháng 12: George Roy Hill, đạo diễn phim Mỹ (sinh 1922) Vật lý: Raymond Davis Jr., Masatoshi Koshiba, Riccardo Giacconi Hóa học: Kurt Wüthrich, John… |
Didier Queloz (2017) Charles H. Bennett / Gilles Brassard (2018) 2000- Raymond Davis Jr. / Koshiba Masatoshi (2000) Bertrand Halperin / Anthony Leggett (2002–03)… |
10 năm 2007. ^ Lessing là người lớn tuổi thứ hai nhận Giải Nobel. Raymond Davis Jr., cũng ở độ tuổi 87 khi ông nhận giải Nobel Vật lý năm 2002, cao hơn… |
được ngưng tụ Bose-Einstein Carl Wieman Wolfgang Ketterle Đức 2002 Raymond Davis Jr. Hoa Kỳ Đóng góp trong Vật lý thiên văn, đặc biệt là việc dò các neutrino… |
động chính thức vào tháng 7 năm 2011. John Crout Chester Carlson Raymond Davis, Jr. Top 100 US Federal Contractors Future Attribute Screening Technology… |
Raymond Arthur Palmer (1 tháng 8 năm 1910 – 15 tháng 8 năm 1977) là một biên tập viên người Mỹ của tạp chí Amazing Stories từ năm 1938 đến năm 1949, khi… |
Lamb, Jeremiah P. Ostriker, Gilbert F. White 2001 Marvin L. Cohen, Raymond Davis Jr., Charles Keeling 2002 Richard Garwin, W. Jason Morgan, Edward Witten… |
viên Tunisia 1940 Jeffrey Archer, tác giả Anh Robert Walker Jr., nam diễn viên Mỹ Willie Davis, vận động viên bóng chày Mỹ 1942 Francis X. DiLorenzo, Giám… |
sụp, thời gian sẽ chạy theo hướng ngược lại. Một công bố của Don Page và Raymond Laflamme khiến Hawking về sau từ bỏ quan niệm này. Những vinh dự tiếp tục… |
Didier Queloz (2017) Charles H. Bennett / Gilles Brassard (2018) 2000- Raymond Davis Jr. / Koshiba Masatoshi (2000) Bertrand Halperin / Anthony Leggett (2002–03)… |
Huy chương Penrose được nhà địa chất Richard Alexander Fullerton Penrose, Jr. (1863-1931) thiết lập năm 1927, là một giải thưởng hàng đầu của Hội địa chất… |
(bằng tiếng Nga). Brookings Institution Press. ISBN 5824307598. Garthoff, Raymond (1994), Détente and Confrontation: American-Soviet Relations from Nixon… |
úy Robert H. Daniels (1919-1987) Jerry MacKinnon - Đại tá Benjamin O. Davis Jr. (1912-2002) Josh Dylan - Trung úy George F. Niethammer (1919-1945) David… |
Đầy là danh sách chi tiết về những phim Bette Davis tham gia. Davis bắt đầu đóng phim từ năm 1931, là diễn viên hợp đồng của Universal Studios. Bà ký… |