Kết quả tìm kiếm Raymond Barre Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Raymond+Barre", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jacques Chirac từ chức vào năm 1976, buộc ông chỉ định chuyên gia kinh tế Raymond Barre là người thay thế với nhiều chuyển biến tích cực. Trái ngược với tư… |
(1969-1972) Pierre Messmer (1972-1974) Jacques Chirac (1974-1976; 1986-1988) Raymond Barre (1976-1981) Pierre Mauroy (1981-1984) Laurent Fabius (1984-1986) Michel… |
Johannes Mario Simmel, nhà văn người Austrian (m. 2009) 12 tháng 4 – Raymond Barre, chính trị gia và tổng thống người Pháp (m. 2007) 14 tháng 4 – Philip… |
Abdul Rahman Arif, tổng thống thứ tư của Iraq (sinh 1916) 25 tháng 8 - Raymond Barre, chính trị gia, nhà kinh tế học người Pháp, (sinh 1924) 25 tháng 8 -… |
hiệp Dân chủ Cộng hòa UDR Valéry Giscard d'Estaing (1974–1981) 155 Raymond Barre 1 26/8/1976 29/3/1977 Không đảng phải (thân UDF) 2 29/3/1977 31/3/1978… |
phố vào ban đêm và đăng cai giải vô địch cờ vua thế giới năm 1990. Raymond Barre (cựu thủ tướng Pháp),ông là người chủ trương biến Lyon thành một diễn… |
lễ có sự tham gia của tổng thống Valéry Giscard d'Estaing, thủ tướng Raymond Barre và bà Claude Pompidou, phu nhân của cố tổng thống Pompidou (đã qua đời… |
với các lợi ích của Pháp. Ngày 27 tháng 2 năm 1974, sau cuộc từ chức của Raymond Marcellin, Chirac được chỉ định làm Bộ trưởng Nội vụ. Ngày 21 tháng 3 năm… |
hậu chiến tại Miền Nam. Nhờ sự can thiệp mạnh mẽ của Thủ tướng Pháp Raymond Barre là người bạn cùng dự thi văn bằng Thạc sĩ khóa năm 1950 với ông, nên… |
nhau. Bắt đầu từ Raymond Barre, mỗi thủ tướng Pháp, trừ Jacques Chirac, khi đến dinh thự Matignon đều trồng một cây xanh. Raymond Barre: Cây thích Pierre… |
quyền Canada 1999-2005 Jean-Paul Sartre - Giải Nobel văn chương 1964 Raymond Barre - Thủ tướng Pháp 1976-1981 Habib Bourguiba - Tổng thống Tunisia 1957-1987… |
USS Wilkes-Barre (CL-103) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp Cleveland của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong trong giai đoạn cuối Chiến tranh… |
hệ đối ngoại và Viện trợ Phát triển Malfatti & Mansholt & Ortoli UDF Raymond Barre Kinh tế & Tài chính Rey & Malfatti & Mansholt UDF Henri Rochereau Trợ… |
hiệp Dân chủ Cộng hòa UDR Valéry Giscard d'Estaing (1974–1981) 155 Raymond Barre 1 26/8/1976 29/3/1977 Không đảng phải (thân UDF) 2 29/3/1977 31/3/1978… |
Florida Sân bay quốc tế Palm Beach PBI Wilkes-Barre, Scranton, Pennsylvania Sân bay quốc tế Wilkes-Barre/Scranton AVP Wilmington, Bắc Carolina Sân bay… |
nội các Aristide Briand (7) và nội các Raymond Poincaré (2). 1926-1928: Bộ trưởng bộ Nội vụ trong nội các Raymond Poincaré (4). Cũng từ năm 1926 cho tới… |
Programs' and Traditional Crafts” (PDF). New York Folklore. 12. Toelken, Barre (1996). The Dynamics of Folklore. Logan, UT: Utah State University Press… |
Pia Wunderlich, nữ cầu thủ bóng đá Đức 27 tháng 1: Benjamin von Stuckrad-Barre, nhà văn Đức 28 tháng 1: Jaliesky García, vận động viên bóng ném Tim Montgomery… |
thuộc quận Briançon. Độ cao thay đổi từ 900 m (Champcella) à 4 102 m (Barre des Ecrins) với độ cao trung bình 1 148 m. Tổng L'Argentière-la-Bessée gồm… |
Georges Pompidou (đổi hướng từ Georges Jean Raymond Pompidou) Georges Jean Raymond Pompidou (/ˈpɒmpɪduː/ POMP-id-oo, tiếng Pháp: [ʒɔʁʒ pɔ̃pidu] ; 5 tháng 7 năm 1911 – 2 tháng 4 năm 1974) là nhà binh và chính trị… |