Kết quả tìm kiếm Ramon Mendoza Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ramon+Mendoza", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trở lại 18 năm sau đó. Trong cuộc bầu chọn, de Carlos đã đánh bại Ramón Mendoza trong cuộc bầu chọn và Di Stéfano, người đã ký hợp đồng trong hai năm,… |
loại gãy xương hở thông dụng nhất là do Ramon Gustilo và Anderson đề xướng, sau đó được mở rộng bởi Gustilo, Mendoza, và Williams. Phân loại Gustilo I Chấn… |
đầu tiên ở tỉnh Mendoza, Argentina. Bernardo Alvarez Lince sinh ra ở Colombia. Ông học y khoa tại Đại học Quốc gia Cuyo, ở tỉnh Mendoza, Argentina. Ông… |
năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024. ^ Procell, Carlie; Padilla, Ramon (ngày 28 tháng 4 năm 2023). “Taylor Swift tour has many 'eras.' We tracked… |
Palacio Jun Urbano as Ramon Lim (North) Bernard Laxa as Silverio Victoria (East) Bong Regala as Carlos Isidro (West) Matthew Mendoza as Oscar Evangelista… |
Old Boys tại Santiago. Thời tiết xấu bắt họ phải trải qua một đêm tại Mendoza (Argentina) ở chân dãy núi. Chuyến bay tiếp tục vào buổi chiều ngày 13… |
đầu tiên mà Israel tham dự với tư cách đại diện của châu Âu. La Plata, Mendoza, San Juan và Santiago del Estero là bốn thành phố sẽ tổ chức các trận đấu… |
2005, anh nhận lời tham gia đóng vai chính đầu tay của đạo diễn Brillante Mendoza. Bộ phim nhận được giải phim hay nhất tại liên hoan phim quốc tế Locarno… |
Ravales Pooh Prospero Luna Pugo Rafael Rosell Ramil Rodriguez Ramon d'Salva Ramon Revilla Ramon Zamora Randy Santiago Raoul Aragon Raymart Santiago Raymond… |
retrieved via www.abs-cbn.com 03-20-2010 ^ Jake Cuenca hopes he can make Ramon Revilla Sr. proud Lưu trữ 2012-08-29 tại Wayback Machine retrieved via www… |
trung quyền hạn của mình nhưng bị dư luận lên án là tham nhũng. Năm 1953, Ramon Magsaysay, cựu bộ trưởng quốc phòng của Quirino trúng cử tổng thống. Magsaysay… |
meckeli Simon, 1897 Dipoena melanogaster (C. L. Koch, 1837) * Dipoena mendoza Levi, 1967 Dipoena mertoni Levi, 1963 Dipoena militaris Chickering, 1943… |
re-print and modern version of the article here. ^ Jiménez Morato 2012, Julio Ramon Ribeyro: pisco sour. ^ a b Coloma Porcari, César (2005). “La Verdadera Historia… |
6 đến ngày 16 tháng 12 năm 2007. Ba môn phối hợp Hai môn phối hợp nam: Mendoza Ryan Bắn cung 3 dây nữ: Paz Amaya 3 dây đồng đội nữ: Paz Amaya, Chan Jennifer… |
Rolins (1) Ondřej Hejma (1) Đan Mạch Idols TV3 Mùa 1 (2003): Christian Mendoza Muag 2 (2004): Rikke Emma Niebuhr Thomas Blanchman Kjeld Wennick Henriette… |
Magneto/Storm/Psylocke 5th Duc Do Ducvader Spiral/Cable/Sentinel 7th Jason Mar Jmar Magneto/Storm/Sentinel 7th Ramon Torres Eder Cable/Storm-Y/Cyclops… |
Flamengo 16 4TĐ Sandro (1971-12-10)10 tháng 12, 1971 (19 tuổi) Botafogo 17 2HV Ramon (1972-06-30)30 tháng 6, 1972 (18 tuổi) Cruzeiro 18 4TĐ Sérgio Eduardo (1972-10-15)15… |