Kết quả tìm kiếm Ralph Nader Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ralph+Nader", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thống năm 2000, khi danh sách ứng cử gồm Ralph Nader và Winona LaDuke giành được 2,7% số phiếu phổ thông. Nader đã bị các đảng viên Đảng Dân chủ lên án… |
viên hài Paul Mooney đặt ra. Năm 2008 trước cuộc bầu cử của Obama thì Ralph Nader, một nhà hoạt động lâu năm, đã mô tả thượng nghị sĩ này là "gã da trắng… |
hóa (International Forum on Globalization) (cùng với Jerry Mander, Edward Goldsmith, Ralph Nader, Jeremy Rifkin) và là thành viên chủ chốt của phong trào liên kết toàn… |
Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. ^ Nader, The (ngày 18 tháng 10 năm 2008). “Buffalo T-Shirt Sale – Ralph Nader for President in 2008”. Votenader.org… |
giai đoạn đầu đang dùng phenformin ở Mỹ. Nhóm nghiên cứu sức khỏe của Ralph Nader khiến chính phủ Mỹ chịu áp lực cấm thuốc. Ciba-Geigy Corp chống lại,… |
và Rosa Clemente làm ứng cử viên phó tổng thống vào ngày 12 tháng 7. Ralph Nader từ Connecticut, ứng cử viên nhận số phiếu nhiều thứ ba trong hai cuộc… |
viên đáng chú ý trong những năm qua, như ông Perot, Pat Buchanan, và Ralph Nader, và cũng được tính trong số các thành viên của mình như Donald Trump… |
Jobs Sadam Ali Casey Kasem Khalid Khannouchi Donna Shalala DJ Khaled Ralph Nader Ameen Rihani Danny Thomas Ahmed Ahmed Mohamed Abdullahi Mohamed Nick… |
trường học/nhà hoạt động) Hilda Murrell (nhà thực vật học, nhà hoạt động) Ralph Nader (nhà hoạt động) Gaylord Nelson (chính trị gia) Eugene Pandala (kiến trúc… |
này chủ yếu dựa trên hệ thống NVIDIA GeForce GTX 1080. Vào năm 1998, Ralph Nader đã yêu cầu Dell (và năm OEM lớn khác) cung cấp các hệ điều hành thay… |
năm 2000, Sarandon củng hộ ứng cử viên Ralph Nader, làm đồng chủ tịch Ban chỉ đạo vận động tranh cử của Nader 2000. Tuy nhiên, trong chiến dịch tranh… |
sử dụng. Gần đây, nó đã bắt đầu được các chính trị gia, đặc biệt là Ralph Nader, Paul Martin Jr., và các cơ quan của chính phủ Anh, bao gồm Ủy ban Vốn… |
với các cuộc tấn công chống lại Gonzalez vì sự ủng hộ của ông đối với Ralph Nader trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2000, và các cuộc tấn công chống lại… |
cập ngày 12 tháng 2 năm 2017. ^ Guzman, Chaveli (26 tháng 6 năm 2018). “Nader Tabsh: From suppressing his sexuality to living unapologetically”. The Oracle… |
cập ngày 12 tháng 2 năm 2017. ^ Guzman, Chaveli (26 tháng 6 năm 2018). “Nader Tabsh: From suppressing his sexuality to living unapologetically”. The Oracle… |
Thongsanith Soubanh Keopheth Phonesavanh Keomanyvong Mohamad Zgheib Ralph Nader Hadchity Wassim Ayach Ahmad Zikri Khalili Aleff Haedi Za’ba Harith Haiqal… |
T., Giannatos, G., Stubbe, M., Aulagnier, S., Jdeidi, T., Masseti, M. Nader, I., de Smet, K. & Cuzin, F. (2008). Cervus elaphus. 2008 Sách đỏ IUCN.… |
Jebran Rabih Kayrouz Abed Mahfouz Sandra Mansour Zuhair Murad Robert Abi Nader Elie Saab Nemer Saade Gaby Saliba Basil Soda Tony Ward Lena Himmelstein… |
C. Bruce Forsyth - nghệ sĩ giải trí và người dẫn chương trình người Anh Ralph Halpern - doanh nhân người Anh Mazusaku Kawasaki Wilnelia Merced – Hoa hậu… |
Bronsky 57 American Actor Sgt. Kabukiman N.Y.P.D. The Quest 23 Michael Nader 76 American Actor Beach Blanket Bingo Fled 23 Rosita Quintana 96 Argentine-Mexican… |