Kết quả tìm kiếm Rabat, Malta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rabat,+Malta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Từ 30 tháng 6 năm 1993, Malta được chia thành 68 kunsilli lokali (số ít kunsill lokali, nghĩa là "hội đồng địa phương"). Đây là mức đơn vị hành chính… |
hai vị vua Tarquinius Priscus và Tarquinius Superbus. - Jaruco, Cuba - Rabat, Malta Trang mạng chính thức của Tarquinia Tarquinia - Cổ sử Ý Lưu trữ 2021-11-04… |
Mdina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malta) Mdina (tiếng Malta: L-Imdina [lɪmˈdɪnɐ]; tiếng Phoenicia: 𐤌𐤋𐤉𐤈𐤄, Melitta, tiếng Hy Lạp cổ đại: Melitte, Μελίττη, tiếng Ả Rập: لمدينة, Madinah), còn… |
Đền thánh Đức Maria (đề mục Malta) Mirakuluża, Blata l-Bajda, Malta Knisja ta' Santa Marija tal-Ħlas, Żejtun, Malta Santwarju tal-Madonna tal-Ghar, Rabat, Malta Santwarju tal-Madonna ta'… |
(sinh năm 1944 tại Rabat, Morocco) là bác sĩ tâm thần Ma-rốc, nhà phân tâm học anthro, nhà văn, và là một nhà nhân chủng học. Tại Rabat, bà rất thích cơ… |
Thuộc địa của Phoenicia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malta) Baldacchino, J. G.; Dunbabin, T. J. (1953). “Rock tomb at Għajn Qajjet, near Rabat, Malta”. Papers of the British School at Rome. 21: 32–41. doi:10.1017/s0068246200006413… |
sub-genera with notes on the European species. Published by the Author, Rabat, Malta 32 pp Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello… |
về thủ đô, ngôn ngữ, tiền tệ, dân số, diện tích và GDP đầu người (PPP). Malta và những phần thuộc Ý, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp nằm trên mảng lục… |
Rabat được khánh thành vào năm 1983 dưới tên Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah. Đội tuyển quốc gia cũng chơi một số trận ở đó. Sân vận động Rabat… |
chính thức, hoàng gia và lập pháp. 133 Maldives Malé 134 Mali Bamako 135 Malta Valletta 136 Quần đảo Marshall Majuro Lãnh thổ liên kết Hoa Kỳ 137 Martinique… |
Royal Air Maroc (Agadir, Casablanca, Essaouira, Fez, Marrakech, Oujda, Rabat) Atlas Blue (Marrakech) Syrian Arab Airlines (Aleppo, Damascus) transavia… |
Mauritania: Zouérat Maroc: Casablanca, Essaouira1, Fez, Marrakesh, Meknes, Rabat, Tangier Mozambique: Lichinga1 Namibia: Lüderitz1, Swakopmund1, Walvis Bay1… |
Palanga Vilnius Luxembourg Luxembourg Malta Malta Montenegro Podgorica Maroc Agadir Essaouira Fez Marrakesh Ouarzazate Rabat Tangier Hà Lan Eindhoven Maastricht… |
Thaana) Mali Bamako Mali Bamakɔ tiếng Bambara Malta Valletta Malta Valletta or Il-Belt Valletta tiếng Malta Quần đảo Marshall Majuro tiếng Anh, tiếng Marshall… |
Diacono, Tim (ngày 20 tháng 4 năm 2017). “Malta set for 'revolutionary' national blockchain strategy”. MaltaToday. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017. ^… |
Podgorica, Montenegro Rabat, Maroc Roma, Ý San Francisco, Hoa Kỳ Santiago de Chile, Chile Dubrovnik, Croatia Durrës, Albania Tunis, Tunesia Valletta, Malta… |
Giáo phận Nouakchott Mauritius: Giáo phận Port-Louis Maroc: Tổng giáo phận Rabat Tổng giáo phận Tanger Réunion: Giáo phận Saint-Denis-de-La Réunion Nigeria:… |
hàn lâm tiếng Ả Rập tại Jamahiriya Maroc: Viện hàn lâm tiếng Ả Rập tại Rabat Ả Rập Xê Út: Viện hàn lâm tiếng Ả Rập tại Riyadh Somalia: Viện hàn lâm tiếng… |
Mountbatten ở Malta vào năm 1948, nói rằng đã từng đưa Mountbatten đến thăm Red House, một nhà thổ dành cho người đồng tính cao cấp ở Rabat được các sĩ… |
21:"ngày 28/10/1974, Hội nghị thượng đỉnh lần thứ 7 các quốc gia Ả Rập họp tại Rabat chỉ định PLO được công nhận là "đại diện độc lập duy nhất của người dân… |