Kết quả tìm kiếm RRNA 16S Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "RRNA+16S", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
RNA ribosome (đổi hướng từ RRNA) 28S của á đơn vị lớn của ribosome) 欧洲核糖体小亚基rRNA数据库 rRNA数据库计划Ⅱ Lưu trữ 2020-08-19 tại Wayback Machine 16S rRNA,BioMineWiki Lưu trữ 2019-04-27 tại Wayback… |
Dalgarno cho thấy rằng ở E.Coli: đoạn nucleotide ở đầu 3 'của RNA ribosome 16S (rRNA) (có nghĩa là điểm kết thúc của khởi đầu dịch mã) thì giàu các pyrimidine… |
vật học giả định rằng những loại vi khuẩn hay cổ khuẩn với trình tự gen rRNA 16S giống nhau hơn 97% cần được kiểm tra bằng lai DNA-DNA để quyết định xem… |
môi trường đã nhân dòng các đoạn trình tự gen đặc hiệu (thường là gen 16S rRNA) để xây dựng dữ liệu về đa dạng sinh học của các mẫu môi trường. Với những… |
vi khuẩn hình roi gram âm. Nó thuộc chi Pseudomonas, dựa vào phân tích 16S rRNA nó được đặt vào nhóm P. fluorescens của chi, mà nó cho mượn tên. Nghiên… |
phân loài Candidatus Arthromitus. Tuy nhiên, sự phát sinh gen dựa trên rRNA 16S đã tiết lộ các sợi Arthromitus, lần đầu tiên được quan sát bởi Leidy trong… |
"bacillus" vì sự nhầm lẫn nó có thể tạo ra. Sự phát sinh loài dựa trên 16S rRNA-based LTP release 132 bởi The All-Species Living Tree Project, với phân… |
Torquaratoridae phát sinh từ họ Ptychoderidae. Cây dựa trên dữ liệu trình tự rRNA 16S + 18S và các nghiên cứu phát sinh loài từ nhiều nguồn. Sự phát sinh của… |
thành bởi RNA ribosome 18S (viết tắt là 18S rRNA), tương đồng với rRNA 16S ở sinh vật nhân sơ. Lõi rRNA này được đi kèm với hàng chục protein. Trong… |
chúng ở các đơn vị Svedberg. Các tiểu đơn vị này được tạo từ ba dạng của rRNA: 16S, 23S và 5S. Đối với ribosome của vi khuẩn, phân tán cực tiểu cung cấp… |
roi, gram âm.. P. syringae thuộc chi Pseudomonas và dựa trên phân tích 16S rRNA, nó được đặt trong nhóm P. syringae. It is named after the lilac tree (Syringa… |
sau khi tiếp xúc với CO2 cực độ và không chuyển động. Phân tích trình tự rRNA 16s phylogenetically đặt Nitrobacter trong lớp Alphaproteobacteria. Các phép… |
Dựa trên phân tích 16S rRNA, P. stutzeri đã được đặt vào nhóm P. stutzeri, nhóm mà nó cho mượn tên. Các nghiên cứu về trình tự 16S rRNA cho thấy chúng tương… |
cập ngày 19 tháng 3 năm 2007. ^ 'The All-Species Living Tree' Project.“16S rRNA-based LTP release 121 (full tree)” (PDF). Silva Comprehensive Ribosomal… |
terrae complex by lipid analyses: comparison with biochemical tests and 16S rRNA sequencing”. J Clin Microbiol. 36: 499–505. ^ Patel, JB; Leonard DG; Pan… |
16S rRNA lồng nhau. PCR dựa trên IS2404 chỉ dương tính với các chủng M. ulcerans và M. shinshuense có liên quan chặt chẽ. PCR dựa trên gen 16S rRNA dương… |
the Felidae using 16S rRNA and NADH-5 mitochondrial genes” [Tái tạo phát sinh chủng loại họ Mèo bằng cách sử dụng gen ty thể 16S rRNA và NADH-5]. Journal… |
1977, Carl Woese chia sinh vật nhân sơ thành 2 nhóm dựa trên trình tự 16S rRNA, gọi là vực Vi khuẩn chính thức (Eubacteria) và Vi khuẩn cổ Archaebacteria… |
Phylogenetic Tree" (Cây phát sinh loài chung và sinh vật nhân chuẩn) dựa trên rDNA 16s, như được thể hiện trong Tree of Life Web Project (Dự án sơ đồ của các sinh… |
Fox trong cây phát sinh chủng loại dựa trên trình tự gen của RNA ribosome (rRNA). Hai nhóm trên lúc đầu được đặt tên là Vi khuẩn cổ (Archaebacteria) và vi… |