Kết quả tìm kiếm RNA polymerase phụ thuộc RNA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "RNA+polymerase+phụ+thuộc+RNA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chúng. Cũng vậy, RNA polymerase phụ thuộc RNA là một phần trong lộ trình can thiệp RNA ở nhiều sinh vật. RNA thông tin (mRNA) là RNA mang thông tin từ… |
chép vì nó có chức năng đọc sửa, mà các enzyme RNA polymerase phụ thuộc RNA thường thiếu. Bộ gen RNA được sao chép và một polyprotein dài được hình thành… |
bào vật chủ. RNA âm tính thì bổ sung với mRNA và do vậy phải được chuyển thành RNA dương tính bởi một enzym RNA polymerase phụ thuộc RNA trước khi dịch… |
DNA-pôlymêraza phụ thuộc RNA (RNA-dependent DNA polymerase) hoặc DNA-pôlymêraza tạo bởi RNA (RNA-directed DNA polymerase). Trong lịch sử phát triển của Sinh học… |
HUH và hậu duệ của chúng; Riboviria, chứa tất cả các virus RNA mã hóa RNA polymerase phụ thuộc RNA và tất cả các virus mã hóa enzyme phiên mã ngược; Ribozyviria… |
DNA (đề mục Polymerase) clamp) hay helicase. DNA polymerase phụ thuộc RNA là những loại polymerase chuyên biệt thực hiện sao chép trình tự của mạch RNA sang DNA. Chúng bao gồm… |
Gen (đề mục Các gene sinh RNA không mã hóa) (repressor protein) làm cho DNA trở lên ít hoạt động với RNA polymerase. Phân tử tiền mRNA (pre-mRNA) chứa những vùng không dịch mã ở cả hai đầu mà trong… |
Hệ thống phân loại Baltimore (đề mục Virus RNA) RNA mạch kép (dsRNA). Sau khi xâm nhập tế bào chủ, dsRNA được phiên mã thành mRNA từ mạch âm bởi RNA polymerase phụ thuộc RNA của virus (RdRp). mRNA này… |
chuỗi Polymerase (Tiếng Anh: Polymerase Chain Reaction, PCR) là một kỹ thuật được sử dụng để khuếch đại phân tử DNA hoặc đoạn phân tử RNA ngoài… |
codon của DNA hoặc RNA) thành protein. Dịch mã được ribosome tiến hành, liên kết amino acid tạo protein theo thứ tự mà RNA thông tin (mRNA) quy định, sử dụng… |
phân tử RNA (ribonucleic acid) (nói đơn giản là RNA polymerase xúc tác trùng hợp (polymeration) "monomer" nucleotide thành chuỗi "polymer" RNA). Ngoài… |
đến 3, VP8 và VP10. VP7 đóng vai trò là protein kinase, VP1 là RNA polymerase phụ thuộc RNA, VP3 là enzyme giới hạn và VP12 là protein gắn với DSRNA. Virus… |
Nhân tế bào (đề mục Xử lý tiền mRNA) một protein gọi là RNA polymerase I phiên mã rDNA, tạo thành tiền thân của đại tiền rRNA. Nó được tách thành hai tiểu đơn vị rRNA lớn – 5.8S và 28S, cùng… |
còn có hoạt động ribonuclease làm suy biến RNA virus trong tổng hợp cDNA và hoạt động polymerase DNA lệ thuộc DNA tạo ra một DNA liên dương từ cDNA liên… |
phần đầu 5' của promoter. Khi ấy, RNA polymerase không thể trượt qua các gen cấu trúc lacZ, lacY và lacA, do đó mRNA không được tạo ra (tức operon không… |
chép-phiên mã chính là RNA polymerase phụ thuộc RNA (RdRp). Nó liên quan trực tiếp trong quá trình nhân đôi và phiên mã RNA từ mạch RNA. Các protein phi cấu… |
sử dụng DNA polymerase phụ thuộc DNA. Axit nucleic thường là DNA sợi kép (dsDNA) nhưng cũng có thể là DNA sợi đơn (ssDNA). Virus DNA thuộc nhóm I hoặc… |
Enzyme DNA polymerase và RNA polymerase điều khiển quá trình tạo ra các bản sao mới của DNA và RNA. Các enzyme polymerase của virus tạo ra DNA và RNA với tốc… |
Remdesivir (đề mục Phản ứng phụ) thêm vào chuỗi RNA đang sao chép. Đối với RNA Polymerase phụ thuộc RNA của MERS-CoV, SARS-CoV-1 và SARS-CoV-2, sự kết thúc chuỗi RNA xảy ra sau khi kết… |
bám của RNA polymerase RNA-polymerase I: phiên mã gene mã hóa cho RNA ribosome RNA-polymerase II: phiên mã gene mã hóa cho mRNA và một số RNA nhân nhỏ… |