Kết quả tìm kiếm RC Strasbourg Alsace Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "RC+Strasbourg+Alsace", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Racing Club de Strasbourg Alsace (thường được gọi là RC Strasbourg, Racing Straßburg, RCSA, RCS, hoặc đơn giản là Strasbourg; tiếng Alsace: Füeßbàllmànnschàft… |
Yuito Suzuki (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Pháp RC Strasbourg Alsace, theo dạng cho mượn từ Shimizu S-Pulse. Sau khi tốt nghiệp tại trường… |
Youssouf Fofana (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) RC Strasbourg phát hiện ra anh vào tháng 1 năm 2017 và đưa anh vào đội trẻ của câu lạc bộ. Tiếp theo đó, anh gia nhập học viện bóng đá RC Strasbourg vào… |
SG AS Saint-Étienne Saint-Étienne Stade Rennais FC S Rennes RC Strasbourg Alsace Strasbourg ES Troyes AC Troyes Serie A AC Milan A Milan AS Roma Roma Atalanta… |
Strasburg, Strasbourg và Strassburg hoặc Straßburg có thể là: Strasbourg, một thành phố tại Alsace (Pháp) Straßburg, Sankt Veit an der Glan, trong bang… |
Sân vận động Meinau (thể loại RC Strasbourg Alsace) gọi là "La Meinau", là một sân vận động bóng đá ở Strasbourg, Pháp. Đây là sân nhà của RC Strasbourg và cũng là nơi tổ chức các trận đấu quốc tế, bao gồm… |
Thomas Delaine (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) Eats”. Ligue 1 Uber Eats. ^ “Thomas DELAINE (STRASBOURG) - Ligue 2 BKT”. Ligue 2 BKT. ^ “Thomas Delaine : " Au RC Lens, j'étais démoralisé " - Lensois.com”… |
Jacob Mulenga (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) quả liệt kê bàn thắng của Zambia trước. ^ “Closeup — Jacob Mulenga”. RC Strasbourg profile Bản mẫu:LFP Jacob Mulenga tại National-Football-Teams.com Jacob… |
Abdallah Ndour (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) đồng với FC Sochaux-Montbéliard với bản hợp đồng có thời hạn 3 năm, từ Strasbourg. ^ Abdallah Ndour tại Soccerway ^ “Abdallah Ndour au FC Sochaux : c'est… |
Ali Sami Yachir (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2004–2006 Montpellier 51 (0) 2006–2008 Strasbourg 3 (0) 2007–2008 → Reims (mượn) 1 (0) 2010–2012 USM El Harrach 31 (5) 2012–2015… |
Renaud Cohade (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) (4) 2004–2005 Bordeaux 23 (0) 2005–2006 → Sète (mượn) 13 (0) 2006–2009 Strasbourg 90 (17) 2009–2012 Valenciennes 98 (8) 2012–2016 Saint-Étienne 107 (6)… |
Alexandre Oukidja (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) Bayonnais (mượn) 13 (0) 2012–2014 → Mouscron (mượn) 64 (0) 2014–2018 Strasbourg 109 (0) 2018– Metz 154 (0) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ Năm Đội ST (BT)… |
Championnat National do việc xuống hạng bởi các vấn đề tài chính của RC Strasbourg Alsace. Câu lạc bộ đã xuống hạng vào cuối mùa giải. Vào tháng 6 năm 2012… |
Yacine Bezzaz (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) (4) 2002–2005 Ajaccio 24 (2) 2005–2009 Valenciennes 61 (3) 2009–2010 Strasbourg 23 (2) 2010–2011 Troyes 23 (0) 2011–2012 USM Alger 11 (0) 2012–2014 CS… |
giải. Mặc dù sinh ra ở Pháp, Sylvestre là người gốc Algérie. ^ “RC Strasbourg Alsace - OGC Nice (2-0) - Saison 2018/2019 - Ligue 1 Conforama”. www.lfp… |
chuyển tới Stade Rennais F.C., thi đấu đến năm 1937, rồi sau đó là RC Strasbourg Alsace đến năm 1939. Laurent đã thi đấu tất cả 10 lần cho đội tuyển Pháp… |
Mustafa Durak (thể loại Cầu thủ bóng đá RC Strasbourg Alsace) Thổ Nhĩ Kỳ. Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009. Anh thi đấu ở Gap trước… |
năm 2017. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017. ^ “Chamois Niortais 2–2 RC Strasbourg Alsace”. LFP.fr. 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập 23 tháng 7 năm 2017. ^ “Arthur… |
Mutzig sau khi được ký bởi quản lý Max Hild, người tiếp tục quản lý RC Strasbourg. Các cựu huấn luyện viên Mutzig khác đã quản lý các câu lạc bộ chuyên… |
Morgan Schneiderlin (đề mục RC Strasbourg) ở Zellwiller, anh khởi nghiệp cầu thủ với một câu lạc bộ địa phương RC Strasbourg trước khi đến Anh để gia nhập đội bóng Southampton tháng 6 năm 2008… |