Kết quả tìm kiếm Rừng nhiệt đới ẩm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rừng+nhiệt+đới+ẩm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thiên nhiên, rừng mưa nhiệt đới được cho là một dạng rừng ẩm ướt nhiệt đới (hay rừng lá rộng ẩm ướt nhiệt đới) và cũng có thể được xem là rừng thường xanh… |
Rừng mưa Amazon (tiếng Bồ Đào Nha Brasil: Floresta Amazônica hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay rừng nhiệt đới Amazon,… |
trường sống tự nhiên của chim đa đa là các khu rừng khô cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới và rừng nhiệt đới ẩm thấp. Chiều dài chim trung bình là 30–34 cm (12–13 in)… |
Vùng nhiệt đới ẩm ướt của Queensland là vùng rừng nhiệt đới ẩm ướt dọc theo miền đông bắc bang Queensland, Úc. Vùng này rộng khoảng 8.940 km², là phần… |
kiện khí hậu nóng ẩm quanh năm. Ở đây đã hình thành đới rừng xích đạo ẩm thường xanh. Đới rừng này cũng tương tự như đới rừng nhiệt đới thường xanh ở châu… |
Lanka bao gồm các khu vực nhỏ hơn với khí hậu rừng mưa nhiệt đới. Một số nơi có khí hậu này thực sự ẩm ướt đồng đều và đơn điệu trong suốt cả năm (ví… |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa hay còn gọi là khí hậu nhiệt đới ẩm là khí hậu tương ứng với nhóm Am theo phân loại khí hậu Köppen. Giống như khí hậu xavan… |
Ôn đới là một khu vực khí hậu nằm tại các vĩ độ từ cận kề cận nhiệt đới tới các vòng cực của Trái Đất, nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng cách từ chí… |
2012. Các vườn quốc gia là các địa điểm nổi bật với hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm chưa có sự tác động của con người, hệ động thực vật phong phú với… |
Campuchia, Việt Nam và miền đông Trung Quốc. Nó phát triển trong rừng nhiệt đới ẩm ướt, phát triển trong các bãi rác ở những nơi râm mát. T. Integrifolia… |
Rừng lá rộng ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới (TSMF), còn được gọi là rừng ẩm nhiệt đới, là một kiểu sinh cảnh rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới được xác định… |
chúng là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới rừng ngập mặn, và đầm lầy cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới. Loài này… |
Rừng ẩm cận nhiệt đới Bắc Đông Dương là một vùng sinh thái rừng lá rộng ẩm cận nhiệt đới của miền bắc Đông Dương, bao gồm các phần của Việt Nam, Lào, Thái… |
ngày ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm từ Costa Rica đến México. Vài dịp hiếm nó cũng được tìm thấy ở nam Texas. Sâu bướm ăn các loài cây nhiệt đới trong họ elm… |
Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. ^ Clements, J. F… |
trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Nó bị đe dọa do mất môi trường… |
và Paraguay. Môi trường sống tự nhiên của nó là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. ^ Clements, J. F… |
Brazil và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng bị đe dọa do mất môi trường sống. ^ Clements… |
trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Tình trạng của loài là không được… |
Ma-rốc của Peru. Môi trường sống tự nhiên của nó là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới ^ BirdLife International (2012). “Elaenia pelzelni”… |