Kết quả tìm kiếm Rãnh Puerto Rico Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rãnh+Puerto+Rico", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vực sâu cắt qua chân lục địa. Các núi và rãnh dưới đáy biển: Rãnh Puerto Rico, ở Bắc Đại Tây Dương, là rãnh có độ sâu lớn nhất 8.605 mét (4.705 sải; 28… |
thu được của loài được cho là sống dưới độ sâu 8,370 m (27,46 ft) ở Rãnh Puerto Rico năm 1970, thiết lập kỷ lục cho loài là loài cá sống ở độ sâu sâu nhất… |
trong khi Cuba, Hispaniola, Jamaica, Puerto Rico thì nhiều núi non. Rãnh biển Puerto Rico ở phía bắc đảo Puerto Rico là điểm sâu nhất Đại Tây Dương.. Khí… |
Rãnh đại dương hay Máng nước sâu là một dạng địa hình lõm kéo dài và hẹp với kích thước cỡ nửa bán cầu nằm trên đáy đại dương. Chúng cũng là các phần sâu… |
qua rãnh Cayman ở phía nam của vùng duyên hải đông nam Cuba, ngay phía bắc Hispaniola, Puerto Rico, quần đảo Virgin. Một phần của rãnh Puerto Rico, phần… |
Abyssobrotula galatheae, được tìm thấy tại độ sâu 8.370 mét (27.460 ft) trong rãnh Puerto Rico. Tuy nhiên, nhiều loài khác sống ở vùng nước nông, đặc biệt là gần… |
Philippin. Tectona grandis f. punctata: Puerto Rico. Tectona grandis f. tomenrella: Philippin. Cây rụng lá, gốc thường có rãnh và có bạnh. Cao 30 m, đường kính… |
hiện đang bị hút chìm (ngoại trừ một phần rất nhỏ chứa các phần của rãnh Puerto Rico), vì thế các cơ chế khác vẫn tiếp tục được điều tra. Một nghiên cứu… |
Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Martinique, Panama, Peru, Puerto Rico, Saint Lucia, Suriname, Trinidad và Tobago, Venezuela, và có thể Paraguay… |
Ảnh chụp đáy biển ở Đại Tây Dương và Biển Caribbean. Phần đáy màu tím ở giữa hình là Rãnh Puerto Rico.… |
7 năm 2014. ^ “Carbonate sediments” (bằng tiếng Anh). Universidad de Puerto Rico. 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng… |
Thái Bình Dương. Vì vậy, các rãnh đại dương sẽ là vị trí động đấg dưới đại dương; ví dụ như rãnh Mariana, rãnh Puerto Rico, và cung núi lửa dọc trên Đứt… |
nơi trên thế giới, gồm châu Âu, châu Phi, cả Bắc và Nam Mỹ, cũng như Puerto Rico, Cuba, Jamaica, quần đảo Canary, Úc, New Zealand, Nhật Bản, Malta, Grenadines… |
Bắc Macedonia Na Uy Pakistan Peru Philippines Ba Lan Bồ Đào Nha Puerto Rico Ủy ban Olympic Nga România San Marino Ả Rập Xê Út Serbia Slovakia… |
với độ sâu đo được 7.686 m là điểm sâu nhất. Rãnh biển Hispaniola và Rãnh biển Puerto Rico là hai rãnh biển lớn gần vùng biển Caribe. Địa trạng này là… |
for president: Clinton-Obama struggle spotlights Guam, American Samoa, Puerto Rico”. NBC News. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19… |
xế xe rác ở các khu nghỉ mát đã dùng cách đổ trái phép nước thải vào cống rãnh hoặc sau những cồn cát trong sa mạc. Nước thải đổ xuống cống bão chảy thẳng… |
và cá sống cao tới 8.372 m (27,47 ft; 0,005202 dặm) dưới nước trong Puerto Rico Trench. Có nhiều ví dụ cực đoan hơn cho cuộc sống trên hành tinh: Kền… |
đảo Vieques, Puerto Rico Black band disease on a brain coral in Biển Caribe near Bahia de la Chiva on the island of Vieques, Puerto Rico Cận cảnh Diploria… |
kính thiên văn vô tuyến đường kính 300 mét ở Đài quan sát Arecibo tại Puerto Rico đo được tốc độ tự quay thực của hành tinh bằng xấp xỉ 59 ngày. Cho đến… |