Kết quả tìm kiếm Quy điển Kinh Thánh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quy+điển+Kinh+Thánh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kinh Thánh (Thánh kinh, sách thánh) là từ ngữ để chỉ các văn bản thiêng liêng của nhiều niềm tin khác nhau, nhưng thường là từ các tôn giáo khởi nguồn… |
Kinh Thánh Hebrew là phần chung của Kinh Thánh quy điển của Do Thái giáo và Kitô giáo. Tên gọi này được sử dụng bởi hầu hết các học giả Kinh Thánh trong… |
Kinh điển Phật giáo có số lượng cực kỳ lớn, thậm chí xưa lấy 84000 để ước chừng tượng trưng về số lượng pháp uẩn. Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc… |
Maria (đổi hướng từ Nữ Vương Rất Thánh Mân Côi) còn cho rằng cha mẹ của Maria là Thánh Gioakim và Thánh Anna. Một số nguồn thông tin khác không thuộc quy điển Kinh Thánh có viết về sự qua đời và hồn xác… |
Maritima khoảng năm 314. Cùng với Pamphilus, ông là một học giả quy điển Kinh Thánh và được coi là một Kitô hữu có học thức uyên thâm trong thời đại… |
Kinh điển Pāli là bộ tổng tập kinh điển tiêu chuẩn trong truyền thống Phật giáo Thượng tọa bộ, được bảo tồn bằng ngôn ngữ Pāli. Đây là bộ kinh điển Phật… |
tắt của dụ ngôn này cũng xuất hiện trong Phúc âm Tôma (không thuộc Quy điển Kinh Thánh). Cũng giống như dụ ngôn Lúa mì và cỏ lùng, dụ ngôn này đề cập đến… |
trừ tại Công đồng đầu tiên tại Nicea vào năm 327. Ông đã đưa ra quy điển kinh thánh Tân Ước đầu tiên, trong đó có mười thư tín của Phaolô (không bao… |
Athanasiô thành Alexandria (thể loại Thánh Kitô giáo) Quy điển" bởi vì trong số các giáo phụ, Athanasiô là người đưa ra danh sách Quy điển Kinh Thánh (cụ thể là phần Cựu Ước) gần giống với bộ Quy điển của… |
trong Tanakh. cũng không chấp nhận quy điển Thánh Kinh hoặc Tân Ước mà Kitô giáo chọn lọc. Kitô giáo gọi Kinh Thánh là tất cả các sách Cựu Ước và Tân Ước… |
Cựu Ước (đổi hướng từ Kinh Thánh Cựu Ước) Công nguyên cho tới thế kỷ II Công nguyên), theo Quy điển Thánh Kinh của Giáo hội Công giáo, Kinh Thánh hiện nay bao gồm 73 sách – 46 trong Cựu Ước và 27… |
Hallelujah (thể loại Từ ngữ Hebrew trong Kinh Thánh Hebrew) Chúa". Từ này được dùng 24 lần trong Kinh Thánh Híp-ri (trong sách Thánh vịnh), 2 lần trong các sách thuộc Quy điển thứ, và 4 lần trong sách Khải Huyền… |
giáo, Kinh Thánh... Văn bản (thường được quy ước sẵn) dùng để đọc khi cầu nguyện. Sách của các triết gia Trung Hoa cổ đại. Khái niệm kinh trong Đông y… |
A-hàm (đổi hướng từ Kinh A-hàm) đến và dịch là Thú quy (趣歸), Tri thức (知識), Thánh ngôn (聖言), Thánh huấn tập (聖訓集) hoặc chung là kinh điển (經典), là những gì được mang đến, truyền đến… |
Thánh Giuse (hay Yuse từ tiếng Ý Giuseppe, từ tiếng Do Thái: יוֹסֵף "Yosef"; tiếng Hy Lạp: Ἰωσήφ; từ tiếng Anh: Joseph,đôi khi cũng được gọi là Thánh… |
nhân khẩu, Lê Thánh Tông quy định 6 năm 1 lần, các quan phủ huyện phải dẫn các xã trưởng tới Kinh sư để khai báo số hộ khẩu xã mình. Lê Thánh Tông rất chú… |
Constantinopolis I 382: Công đồng Rôma dưới thời Giáo hoàng Đamasô I thiết lập Quy điển Kinh Thánh, ra danh sách những quyển sách của Cựu Ước và Tân Ước được giáo hội… |
Động vật trong Kinh Thánh chỉ về các loài động vật được đề cập đến trong Kinh Thánh, là các tài liệu có ảnh hưởng rộng lớn với phạm vi mô tả rộng đối với… |
các Đấng Thần, Thánh, Tiên, Phật. Theo giáo lý của Đạo Cao Đài thì Tòa Thánh mang kiểu vở của Thiên đình, được gọi là Bạch Ngọc Kinh tại thế, từ việc… |
cấu, nền kinh tế Thụy Điển được đặc trưng bởi một khu vực chế tạo quy mô lớn, tập trung tri thức và định hướng xuất khẩu; các ngành dịch vụ kinh doanh ngày… |