Kết quả tìm kiếm Quan hệ biện chứng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quan+hệ+biện+chứng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phép biện chứng hay phương pháp biện chứng là một phương pháp luận triết học tồn tại ở cả phương Đông lẫn phương Tây thời cổ đại. Từ "dialectic" tiếng… |
Vật chất (triết học) (thể loại Quan niệm trong siêu hình học) khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức và là cái quyết định ý thức; là cái tác động lại vật chất; và nó có quan hệ biện chứng qua lại… |
thuyết về hình thái kinh tế-xã hội là những yếu tố quan hệ biện chứng với nhau theo phép duy vật biện chứng của chủ nghĩa Mác-Lênin. Cơ sở hạ tầng trong chủ… |
phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác-Lenin và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng giữa… |
trong phép biện chứng duy vật Mác-Lenin và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng giữa Cái… |
phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác-Lenin và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng hai… |
Phương pháp duy vật biện chứng hay chủ nghĩa duy vật biện chứng là một bộ phận của học thuyết triết học do Karl Marx và Friedrich Engels đề xướng. Cốt… |
nội dung quan trọng của toàn bộ triết học Mác-Lenin. Chủ nghĩa duy vật biện chứng bao gồm hai nguyên lý cơ bản là nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và… |
phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác-Lenin và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng giữa… |
phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác-Lenin và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng giữa… |
trình biện chứng của sự phản ánh thế giới khách quan trong ý thức con người, nhờ đó con người tư duy và không ngừng tiến đến gần khách thể. Theo quan điểm… |
Lênin khi xem xét, kiến giải sự vật, hiện tượng. Phép biện chứng duy vật được xây dựng trên cơ sở một hệ thống những nguyên lý, những phạm trù cơ bản, những… |
một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng giữa cái tất nhiên tức phạm trù chỉ cái do những nguyên… |
Chủ nghĩa duy vật lịch sử (đổi hướng từ Chủ nghĩa duy vật biện chứng về xã hội) hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về xã hội của triết học Mác-Lênin, là kết quả của sự vận dụng phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng… |
nhập và không đưa dương vật vào có thể được coi là quan hệ tình dục, chúng có thể được coi là một biện pháp duy trì trinh tiết (đôi khi được gọi là "trinh… |
cấp cùng tồn tại trong một thể thống nhất không thể tách rời và có quan hệ biện chứng với nhau. Tính giai cấp là thuộc tính cơ bản, vốn có của bất kỳ nhà… |
Loạn luân (đổi hướng từ Quan hệ loạn luân) hoặc những người có liên hệ huyết thống gần gũi. Loạn luân thường bao gồm các hoạt động tình dục giữa những người có quan hệ họ hàng gần (chung dòng máu)… |
nên chúng có liên hệ chặt chẽ với nhau. Quan điểm này được thể hiện từ cơ sở phương pháp luận khoa học của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Với các tính chất… |
pháp nằm trong quan hệ biện chứng. Các giải pháp chuẩn đơn giản và các nguyên tắc thiết kế cơ bản sẽ bổ sung lẫn nhau. Cả hai đều quan trọng trong việc… |
Tư duy phản biện hay tư duy sắc bén là một quá trình tư duy biện chứng gồm phân tích và đánh giá một thông tin đã có theo các cách nhìn khác cho vấn đề… |