Kết quả tìm kiếm Quan hệ Liên minh Châu Âu Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quan+hệ+Liên+minh+Châu+Âu+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu (tiếng Anh: European Union; viết tắt EU), còn được gọi là Liên Âu (tiền thân là Cộng đồng Kinh tế châu Âu), là… |
Châu Âu hay Âu Châu (tiếng Latinh: Europa, tiếng Anh: Europe) về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của… |
9,2 tỷ US$ trong năm 2014. Nhật Bản xây dựng quan hệ chặt chẽ về kinh tế và quân sự với Hoa Kỳ; liên minh an ninh Mỹ-Nhật đóng vai trò nền tảng trong… |
châu Âu và đế quốc Nhật bành trướng ở châu Á. Liên minh quân sự này được hình thành để tăng cường sức mạnh quân sự của họ và sự hợp tác trong quan hệ… |
dầu mỏ luôn được chú trọng. Nhật Bản là một trong ba nhà nhập khẩu nông sản hàng đầu trên thế giới bên cạnh Liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ về tổng sản lượng… |
sông đã được chiếu trên kênh truyền hình ARTE (en) của châu Âu. Năm 1993, Đặng Nhật Minh xuất bản cuốn truyện ngắn Ngôi nhà xưa trên báo Văn nghệ. Vào năm… |
Quan hệ Nhật Bản–Trung Quốc (Tiếng Trung: 中日关系; phồn thể: 中日關係; pinyin: Zhōngrì guānxì; tiếng Nhật: 日中関係, chuyển tự Nitchū kankei) đề cập đến quan hệ quốc… |
quan hệ đồng minh thân thiết giữa Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết (СССР-ДРВ отношения) trước đây. Quan hệ Việt… |
nước của họ. Mãi đến năm 1942, Nhật Bản mới bắt đầu quan hệ ngoại giao đầy đủ giữa hai nước, khiến nó trở thành quốc gia châu Á đầu tiên có đại diện của Tòa… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
đến số năm giải đấu Liên Minh Huyền Thoại được tổ chức, không nhất thiết phải là tuổi của giải đấu. Bắc Mỹ, Tây Âu, Bắc Âu và Đông Âu, Bắc Mỹ Latinh, Nam… |
NATO (đổi hướng từ Liên minh phòng thủ bắc đại tây dương) là một liên minh quân sự dựa trên Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được ký kết vào ngày 4 tháng 4 năm 1949 bao gồm Mỹ, Canada và một số nước ở châu Âu (các nước… |
Quan hệ Hoa Kỳ – Nhật Bản (日米関係, Nichibei Kankei?) nói tới quan hệ quốc tế giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ. Các mối quan hệ bắt đầu vào cuối thế kỷ 18 và đầu… |
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (IJN) đã không còn khả năng tiến hành các hoạt động lớn và Phe Đồng Minh sắp xâm chiếm chính quốc Nhật Bản. Trong Tuyên bố Potsdam… |
thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 13 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời. Ông được coi là một vị minh quân có công… |
ngẩn và loại bỏ nó trước khi ra mắt. Liên Minh Huyền Thoại nhận được các bản cập nhật thường xuyên dưới dạng các "bản vá lỗi (patches)". Mặc dù các nhà phát… |
thắng của Phe Đồng Minh tại châu Âu và sự đầu hàng của Nhật Bản đã chứng kiến việc quyền lực tại Trung Âu được chia sẻ giữa Liên bang Xô Viết, Anh Quốc… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
(2022), Hoa Kỳ, Nhật Bản (2023), Úc (2024); quan hệ Đối tác chiến lược với 11 quốc gia khác gồm: Tây Ban Nha (2009), Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland… |
trướng của phe Trục, do Đức Quốc Xã, Đế quốc Nhật Bản và Phát xít Ý lãnh đạo. Hình thành từ các thoả ước đồng minh giữa các quốc gia Anh, Pháp, Ba Lan sau… |