Kết quả tìm kiếm Quốc kỳ Mozambique Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+kỳ+Mozambique", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hợp Quốc Tham khảo Quốc kỳ Afghanistan Quốc kỳ Ai Cập Quốc kỳ Albania Quốc kỳ Algérie Quốc kỳ Andorra Quốc kỳ Angola Quốc kỳ Vương quốc Anh Quốc kỳ Antigua… |
Mozambique, tên chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm: Mô-dăm-bích; tiếng Bồ Đào Nha: Moçambique hay República de Moçambique, phát âm tiếng Bồ Đào… |
Danh sách lá cờ châu Phi (thể loại Quốc gia châu Phi) Quốc kỳ Libya Quốc kỳ Maroc Quốc kỳ Sudan Quốc kỳ Tunisia Quốc kỳ Botswana Quốc kỳ Lesotho Quốc kỳ Malawi Quốc kỳ Mozambique Quốc kỳ Namibia Quốc kỳ Nam… |
Chiến tranh Độc lập Mozambique là một xung đột quân sự giữa lực lượng du kích của Mặt trận Giải phóng Mozambique hay FRELIMO, và Bồ Đào Nha. Chiến tranh… |
Việt Nam (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) bắc còn phía nam do Việt Nam Cộng hoà (nhà nước kế tục Quốc gia Việt Nam) kiểm soát và được Hoa Kỳ ủng hộ. Xung đột về vấn đề thống nhất lãnh thổ đã dẫn… |
thành Quốc gia cấu thành Mozambique (tiếng Bồ Đào Nha: Província Ultramarina de Moçambique) từ ngày 11 tháng 6 năm 1951 tên cuối cùng cuối cùng là Quốc gia… |
Cộng hòa Nhân dân Mozambique (tiếng Bồ Đào Nha: República Popular de Moçambique) là chế độ chính trị ở Mozambique từ năm 1975 để năm 1990, sau sự độc… |
ngắn là Thổ, là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu. Thổ Nhĩ Kỳ có biên giới với 8 quốc gia: Bulgaria ở phía… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Nguyễn Ái Quốc) lộ tại Luanda (Angola), tại Ouagadougou (Burkina Faso) và tại Maputo (Mozambique). Tại Berkeley, California, nơi có nhiều cuộc biểu tình chống chiến tranh… |
Nga (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng các Quốc gia Độc lập) Trung Quốc, Mông Cổ và Bắc Triều Tiên. Nước này cũng có biên giới trên biển với Nhật Bản (qua biển Okhotsk), Thổ Nhĩ Kỳ (qua biển Đen) và Hoa Kỳ (qua eo… |
FRELIMO (đổi hướng từ Mặt trận Giải phóng Mozambique) từ cuộc bầu cử dân chủ năm 1994 và các kỳ tiếp theo, nó đã được bầu làm đảng đa số trong quốc hội Mozambique. Samora Machel: 25 tháng 6 năm 1975 - 19… |
Dưới đây là niên biểu thống kê sự thay đổi về quốc kỳ của các quốc gia có chủ quyền kể từ đầu thế kỷ 10.… |
do những sinh viên ngoại quốc học tập và sinh sống tại Việt Nam đảm nhận. Trong số này có một du học sinh người Mozambique tên Oraiden Manuel Sabonete… |
của LAM Mozambique Airlines (TM470/LAM470) là một chuyến bay quốc tế vận hàng bởi LAM Mozambique Airlines. Chuyến bay cất cánh từ Mozambique lúc 11 giờ… |
Isabel Noronha (thể loại Nữ giới Mozambique) là đạo diễn phim đến từ Mozambique. Noronha sinh năm 1964 tại Lourenço Marques (nay là Maputo), ở Mozambique, trong thời kỳ thuộc địa Bồ Đào Nha. Cha… |
Đây là danh sách quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc theo diện tích đất liền, diện tích biển, và tổng diện tích. Các mục trong danh sách này bao gồm, nhưng… |
năm 1949 – 12 tháng 10 năm 2023), là một nhà hoạt động nhân quyền người Mozambique và Chủ tịch của Liên đoàn Nhân quyền của nước này. Bà qua đời tại một… |
Hoa Kỳ Gaza, New Hampshire, một làng trong thành phố Sanbornton, New Hampshire Gaza (tỉnh), tỉnh Gaza tại Mozambique Gaza (vương quốc), một vương quốc trong… |
Đảo Mozambique (tiếng Bồ Đào Nha: Ilha de Moçambique) nằm ngoài khơi phía bắc Mozambique, giữa Eo biển Mozambique và vịnh Mossuril, thuộc tỉnh Nampula… |
Liên Xô (thể loại Cựu quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc) México Phần Lan Nicaragua Trung Quốc Iraq Angola Mozambique Afghanistan Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Đế quốc Nga bị mất vùng lãnh thổ với khoảng… |