Kết quả tìm kiếm Quốc kỳ Cộng hòa Trung Phi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+kỳ+Cộng+hòa+Trung+Phi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Nam Phi (tiếng Anh: South Africa), tên chính thức là Cộng hòa Nam Phi (CHNP) là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới… |
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của… |
Quốc kỳ Cộng hòa Trung Phi (tiếng Pháp: Drapeau de la République centrafricaine; tiếng Sango: Bendêre tî Bêafrîka) được chính thức phê chuẩn vào năm 1958… |
Cộng hòa Trung Phi (tiếng Pháp: République Centrafricaine; tiếng Sango: Ködörösêse tî Bêafrîka) là một quốc gia tại miền trung châu Phi. Cộng hòa Trung… |
Cờ vàng ba sọc đỏ hay cờ vàng từng là quốc kỳ của Quốc gia Việt Nam từ 1949 đến 1955 và của Việt Nam Cộng hòa từ 1955 đến 1975. Lá cờ nền vàng ba sọc… |
States, US hoặc U.S., nguyên văn 'Hợp chúng quốc') hoặc cũng thường được gọi là Mỹ, là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán… |
Cộng hòa tự trị Nam Kỳ (tiếng Pháp: République autonome de Cochinchine) hay Nam kỳ tự trị là chính thể tự trị trong khuôn khổ Liên bang Đông Dương, do… |
quốc gia". Tiền thân của Việt Nam Cộng hòa là Quốc gia Việt Nam, một chính phủ do Pháp thành lập năm 1949, trong thời kỳ Chiến tranh Đông Dương. Quốc… |
Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, còn được gọi là Grand Old Party - GOP, n.đ. 'Đảng Đại Kỳ cựu' hoặc 'Đảng Vĩ đại Kỳ cựu') là một trong hai… |
Quốc dân của Quốc dân đảng (KMT) từ Trung Quốc đại lục phải chạy ra Đài Loan sau Nội chiến Trung Quốc, dẫn đến việc thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung… |
Séc (đổi hướng từ Cộng Hòa Séc) Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika phát âm), là quốc gia nội lục thuộc khu vực Trung Âu và giáp Ba Lan, Đức, Áo và… |
nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ tịch)… |
Hán - Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng hòa Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Trung ương Quân sự Uỷ viên hội), tên thường gọi Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng… |
Trung Phi. Nó giáp ranh với năm quốc gia: Gabon và Đại Tây Dương về phía tây; Cameroon về phía tây bắc; Cộng hòa Trung Phi về phía đông bắc; Cộng hòa Dân… |
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
Rập Quốc kỳ Burundi Quốc kỳ Kenya Quốc kỳ Rwanda Quốc kỳ Tanzania Quốc kỳ Uganda Quốc kỳ Angola Quốc kỳ Cameroon Quốc kỳ Cộng hòa Trung Phi Quốc kỳ Tchad… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
ít quốc gia sử dụng lá cờ quân sự khác với cờ chính quyền; Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là 1 ngoại lệ đáng chú ý. Nhiều quốc gia có những quốc kỳ đặc… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |