Kết quả tìm kiếm Quốc hội Quebec Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+hội+Quebec", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(Assemblée Nationale), và Quốc hội bổ nhiệm Hội đồng Hành chính Quebec. Tỉnh trưởng (lieutenant governor) đại diện cho Quốc vương Canada và giữ vai trò… |
Youri Chassin là một chính khách người Canada, người được bầu vào Quốc hội Quebec trong cuộc bầu cử cấp tỉnh năm 2018. Ông đại diện cho khu vực bầu cử… |
khách người Canada đến từ Quebec và là nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính. Ông là một thành viên của Quốc hội Quebec cho việc tranh cử của… |
Năm 1970, Claude Charron tham gia chính trị tỉnh. Ông được bầu vào Quốc hội Quebec với tư cách là ứng cử viên Parti Québécois trong việc tranh cử Saint-Jacques… |
Quốc hội Quebec về việc tranh đua Saint-François, lần đầu tiên được bầu trong cuộc bầu cử năm 2012, ông từng là Bộ trưởng Bộ Y tế và Dịch vụ Xã hội trong… |
năm 1946) là một chính khách người Canada ở tỉnh Quebec. Ông là thành viên Tự do của Quốc hội Quebec từ năm 1985 đến năm 1994 và là thị trưởng Bécancour… |
Sylvain Gaudreault (thể loại Members of the Executive Council of Quebec) chính khách và giáo viên người Canada. Ông là thành viên hiện tại của Quốc hội Quebec cho Jonquière tại thành phố Saguenay. Ông đại diện cho Parti Québécois… |
trên thế giới, sau Paris. Thành phố tọa lạc ở phía tây nam của Thành phố Quebec là 258 km (160 dặm). Trong lịch sử thủ đô thương mại của Canada, Montréal… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ) tháng 6 năm 2007. ^ “The United Empire Loyalists—An Overview” (PDF). Learn Quebec. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng… |
đã chạy thành công với tư cách là ứng cử viên Parti Québécois vào Quốc hội Quebec ở quận Gouin năm 1970, đánh bại Tự do Yves Michaud đương nhiệm. Ông… |
hãng hàng không quốc tế có trụ sở tại Montreal, Quebec, Canada (nơi Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO) ngẫu nhiên cũng đóng trụ sở, dù đây là… |
quyền quốc hội, Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland theo lý thuyết có thể phế trừ Quốc hội Scotland, Nghị hội Wales hay Nghị hội Bắc Ireland… |
1966) là một chính khách ở Quebec, Canada. Ông là lãnh đạo của Parti Québécois, một dân chủ xã hội và chủ quyền ở Quebec. Từ tháng 1 năm 1996 đến tháng… |
Nam và quân đội Trung Hoa Dân Quốc từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc Hội nghị Yalta Hội nghị Quebec lần hai Hội nghị Tehran Hội nghị Cairo Hội nghị Casablanca… |
Anime (đề mục Xã hội Nhật Bản) chỉ dẫn về hoạt hình Nhật Bản (1958-1988)] (bằng tiếng Anh). Montreal, Quebec, Canada: Protoculture Inc. ISBN 2-9805759-0-9. Bendazzi, Giannalberto (ngày… |
Cộng đồng Pháp ngữ (đổi hướng từ Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Pháp) Cộng đồng Pháp ngữ đang nhận cương vị quan sát viên tại Đại hội đồng Liên Hợp Quốc. Tại Hội nghị thượng đỉnh đầu tiên của Cộng đồng Pháp ngữ năm 1986 tại… |
Thành phố Québec (đổi hướng từ Thành phố Quebec) Sankt-Peterburg, Nga (từ 2002) Tây An, Trung Quốc (từ 2001) Albany, Hoa Kỳ ^ “Quebec/Jean Lesage INT'L A, Quebec”. Canadian Climate Normals 1981−2010 (bằng… |
Israel (đổi hướng từ Quốc gia Israel) đồng quốc tế công nhận dù cho nước này hiện đang duy trì quyền tài phán cũng như sự kiểm soát trên thực tế. Ngày 29 tháng 11 năm 1947, Đại Hội đồng Liên… |
Canada (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) phạt việc Mười ba thuộc địa kháng cự, Anh Quốc mở rộng trên quy mô rất lớn lãnh thổ Canada theo Đạo luật Quebec 1774, bao gồm cả lãnh thổ chưa được định… |
ổn định sẽ là khác nhau. Bà là đại biểu tại hội nghị đầu tiên của Hội Phụ nữ Quốc hội tại Thành phố Quebec năm 2017, gồm các chính trị gia từ các nước… |