Kết quả tìm kiếm Quân chủ Grenada Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quân+chủ+Grenada", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Grenada (tiếng Anh: Grenada, Tiếng Việt: Grê-na-đa) là một quốc đảo thuộc vùng biển Caribê gồm một đảo chính và sáu đảo nhỏ hơn nằm gần Grenadines. Vị… |
chế độ quân chủ tuyệt đối và các quốc gia độc đảng. Lý thuyết hòa bình dân chủ khẳng định rằng nền dân chủ hiếm khi chống lại các nền dân chủ khác, nhưng… |
Tổng thống Hoa Kỳ (đổi hướng từ Tổng tư lệnh Lục quân và Hải quân Hoa Kỳ) tranh Triều Tiên, Chiến tranh Việt Nam, vụ xâm lược Grenada và vụ xâm lược Panama. Mức độ tham gia quân sự của tổng thống đối trong thời chiến đã thay đổi… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Hồ Chủ tịch) năm 1945, quân Pháp tấn công Sài Gòn. Quân dân địa phương chống cự quyết liệt. Ủy ban kháng chiến Nam Bộ được thành lập với Trần Văn Giàu là Chủ tịch. Xứ… |
quân đội để tấn công nước khác. Kể từ năm 1946 đến 2015, quân đội Hoa Kỳ đã trực tiếp tấn công 9 quốc gia (Triều Tiên, Việt Nam, Campuchia, Grenada,… |
Liên Xô (đổi hướng từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết) phủ Cách mạng Nhân dân Grenada (1979–1983) Nicaragua (1979–1990) Kampuchea (1979–1989) Burkina Faso (1983–1987) Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945–1976).… |
Rica (Tháng Năm), Nicaragua (Tháng Sáu), Guatemala (Tháng Tám), Honduras, Grenada và Paraguay (Tháng Chín), Haiti và Ecuador (Tháng 10). Năm 1957, Việt Nam… |
Chiến tranh Lạnh (đề mục Mỹ xâm lược Grenada) thất quân sự, 24 thường dân Grenada thiệt mạng, trong đó có 18 người thiệt mạng do Không quân Mỹ ném bom trúng một bệnh viện tâm thần ở Grenada. Kết quả… |
Danh sách quốc gia không có lực lượng vũ trang (đề mục Các quốc gia có lực lượng quân sự hạn chế thay vì quân đội chính quy) hạn chế. Một vài quốc gia, như Costa Rica, Haiti và Grenada, đang trong quá trình giải trừ quân bị. Các quốc gia khác được thành lập mà không có lực… |
Mao Trạch Đông (đổi hướng từ Mao Chủ tịch) 1976. Là một người theo chủ nghĩa Marx-Lenin, lý thuyết, chiến lược quân sự, chính sách chính trị của ông được gọi chung là chủ nghĩa Mao. Mao Trạch Đông… |
27/5/1991). Cộng hòa Dân chủ Đức (Deutsche Demokratische Republik) (7/10/1949 - 3/10/1990). Chính phủ Cách mạng Nhân dân Grenada (People's Revolutionary… |
Vương tộc Windsor (thể loại Quân chủ Áo) châu Âu với tông chủ đang trị vì Anh Quốc và các quốc gia Khối thịnh vượng chung Anh khác. Gia tộc này bắt đầu nắm giữ ngai vị quân chủ Anh, từ khi Thái… |
Một vị quân chủ là người đứng đầu của một quốc gia theo thể chế quân chủ. Các vị quân chủ có sự phân biệt bởi danh hiệu và phong cách, mà trong trường… |
Nicaragua, Lào, Grenada, El Salvador, Guatemala... bởi Mỹ lo ngại với lập luận "Nếu tại một đất nước nhỏ bé và nghèo nàn như Grenada, phong trào cộng… |
mạnh quân sự để tấn công nước khác. Kể từ năm 1946 đến 2015, quân đội Hoa Kỳ đã trực tiếp tấn công 9 quốc gia (Triều Tiên, Việt Nam, Campuchia, Grenada, Afghanistan… |
bóng đá quốc gia Grenada (tiếng Anh: Grenada national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Grenada do Hiệp hội bóng đá Grenada quản lý. Trận thi… |
phẩm về đề tài quân sự và được những người cộng sản quy cho là nhà tư tưởng quân sự lớn đã tổng kết và đưa ra học thuyết quân sự của chủ nghĩa xã hội.… |
Eric Gairy (thể loại Thành viên Hạ viện Grenada) cơ mật (18 tháng 2, 1922 – 23 tháng 8, 1997) là Thủ tướng đầu tiên của Grenada, cầm quyền từ khi nước này giành độc lập vào năm 1974 cho đến lúc bị lật… |
đội Pháp chiếm giữ các đảo nhỏ như Tobago và Grenada. Sự can thiệp của Pháp là yếu tố quyết định buộc quân đội Anh dưới quyền chỉ huy của Lord Cornwallis… |
Thủy quân Lục chiến tái tục vai trò viễn chinh của mình, tham gia vào vụ giải cứu con tin tại Iran năm 1980 (Chiến dịch Eagle Claw), xâm nhập Grenada (Chiến… |