Kết quả tìm kiếm Quân đội Liên bang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quân+đội+Liên+bang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trang Liên bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực lượng quân sự… |
Quân đội là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự. Đây… |
quan tình báo quân sự của Bộ Tổng tham mưu Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga. Cơ quan Tình báo Quân đội Nga kiểm soát cơ quan tình báo quân sự và duy trì… |
quốc vĩ đại, Bộ đội Tên lửa Chiến lược (1960), Lực lượng Phòng không (1948) và các đơn vị thuộc Lực lượng Dân quân Quốc gia toàn Liên bang (1970) được sáp… |
Garena Liên Quân Mobile (tên tiếng Anh: Arena of Valor, AOV (trước đây là Strike of Kings), tiếng Trung: 傳說對決; phiên bản Hàn Quốc: Penta Storm;… |
riêng tập hợp lại dưới một chính phủ liên bang thống nhất. Trong một liên bang, chủ quyền của các thành viên liên bang được pháp luật bảo hộ và không thể… |
Nam Tư (đổi hướng từ Liên bang Nam Tư) tránh trong những doanh trại Quân đội Liên bang Nam Tư, trong khi quân đội vẫn thờ ơ. Sau đó dân chúng tổ chức các đội kháng chiến vũ trang. Những cuộc… |
chiếm toàn bộ quân đội tại các nhà nước mà họ quản lý. Bên cạnh quân đội liên bang, mỗi nước trong sáu nước cộng hòa cũng đều có quân phòng vệ lãnh thổ… |
Quân chủng là một thành phần cao cấp trong tổ chức quân đội, hoạt động tác chiến có ý nghĩa chiến lược, trong một môi trường nhất định (trên không, trên… |
Nguyên soái Liên bang Nga (tiếng Nga: Маршал Российской Федерации) là quân hàm sĩ quan chỉ huy cấp bậc cao nhất của quân đội Liên bang Nga. Quân hàm này được… |
của Liên bang Xô viết đã đoàn kết hiệp lực tin tưởng vào sự lãnh đạo của đảng cộng sản Liên Xô và lãnh tụ Stalin để đẩy lùi mối họa phát xít. Quân đội Xô… |
gia riêng (BH Airlines). Liên bang có quân đội của mình, Quân đội Liên bang Bosna và Hercegovina, mặc dù cùng với Quân đội Cộng hòa Srpska, lực lượng… |
Cục Điều tra Liên bang Mỹ (tên gốc tiếng Anh: Federal Bureau of Investigation viết tắt là FBI) là một cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ, có nhiệm vụ… |
chỉ Lục quân Đức – thành phần trên bộ của Quân đội Cộng hòa Liên bang Đức (Bundeswehr) hiện nay. Lục quân Đế quốc Đức ra đời khi Đế quốc Đức được thành… |
Quân đội nhà Nguyễn (Tiếng Trung: 軍次 / Quân thứ) là tên gọi các lực lượng vũ trang chính quy của triều Nguyễn từ thời điểm lập quốc cho đến đời vua Tự Đức… |
Brasil (đổi hướng từ Cộng hòa Liên bang Brasil) dưới sự chỉ huy của mỗi bang. Brasil là quốc gia có lực lượng quân đội lớn nhất Mỹ Latinhh, với tổng quân số là 318.450 quân nhân vào năm 2014 . Tổng… |
Frances Elizabeth Quinn (thể loại Người lính Quân đội Liên bang Hoa Kỳ) học trong một tu viện ở bang Virginia. Cô quay lại La Moille thì phát hiện anh trai cô đã bỏ trốn để gia nhập quân đội Liên bang miền Bắc năm 14 tuổi, thuộc… |
Cấp bậc quân đội của Liên bang Xô viết là hệ thống quân hàm được sử dụng trong quân đội Hồng quân Công nông và Quân đội Liên bang Xô viết từ năm 1935… |
Thụy Sĩ (đổi hướng từ Liên bang Thụy Sĩ) Zurich và Geneva. Mốc thành lập Cựu Liên bang Thụy Sỹ là vào thời kỳ Trung Cổ, là kết quả từ một loạt thắng lợi quân sự chống lại Áo và Burgandy. Thụy Sỹ… |
Đức (đổi hướng từ Cộng hoà Liên bang Đức) (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia độc lập… |