Kết quả tìm kiếm Quân đội Galician Ukraina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quân+đội+Galician+Ukraina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quyền Áo-Hung thành lập Quân đoàn Ukraina để chiến đấu chống lại Đế quốc Nga. Quân đoàn này là nền tảng của Quân đội Galician Ukraina chiến đấu chống lại… |
Hoà ước Riga Quân đội Galicia Ukraina Chiến tranh Ukraina–Xô viết Chiến tranh giành độc lập Ukraina ^ Lev Shankovsky. Ukrainian Galician Army Lưu trữ… |
quân sự của Ukraina hay Quân hàm Ukraina, được thành lập vào tháng 3 năm 1992 sau khi Ukraina thông qua luật "Về nghĩa vụ quân sự phổ thông và quân nhân… |
Tây Ukraina. Trong Chiến tranh Ba Lan-Ukraina, quân đội Tây Ukraina có thể giữ chân Ba Lan trong khoảng chín tháng, nhưng đến tháng 7 năm 1919, quân Ba… |
Galicia (Đông Âu) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ukraina (uk)) Galicia (tiếng Ba Lan: Galicja, IPA: [ɡaˈlit͡sja] ; tiếng Ukraina: Галичина, chuyển tự Halychyna, IPA: [ɦɐlɪtʃɪˈnɑ]) là một khu vực lịch sử và địa lý… |
Brandenburger (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ukraina (uk)) tục tham gia trong lực lượng Quân nổi dậy Ukraina và 14 thanh viên gia nhập Sư đoàn Waffen-SS Grenadier 14 (Sư đoàn Galician số 1) SS-Freiwilligen-Schützen-Division… |
Chiến dịch Lvov–Sandomierz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) операция) là một chiến dịch tấn công của Hồng quân Xô Viết nhằm vào quân đội phát xít Đức đóng tại tây bắc Ukraina và Đông Nam Ba Lan với mục tiêu là chiếm… |
Liên minh đấu tranh tích cực (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Ukraina (uk)) Tổ chức Chiến đấu thành một đội hình mới hơn, lớn hơn. Mục đích chính ZWC là để chuẩn bị sĩ quan cán bộ cho một quân đội Ba Lan trong tương lai cho sự… |
Thân vương quốc Galicia-Volyn (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ukraina (uk)) phối hợp cùng Galician-Volyn đánh Hãn quốc, quân Litva phá vỡ liên minh và tấn công ngoại ô Lutsk, đánh bại Vasilko Romanovich. Năm 1258, quân Mông Cổ do… |
này đã đón chứa các binh lính Ukraina thuộc Sư đoàn Galician của Waffen SS. Họ đã xây dựng một nhà thờ từ các buồng quân đội đã được chuyển đổi. Năm 2003… |
Mikołaj Zyblikiewicz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) zɨblikiɛvit͡ʂ]; ngày 28 tháng 11 năm 1823 – ngày 16 tháng 5 năm 1887; tiếng Ukraina: Миколай Зиблікевич) là một chính trị gia và luật sư người Ba Lan gốc Ruthenia… |
sau này là Campania, Calabria, và Sicily), và Tây Ban Nha (phần lớn là Galician và Basques, nhưng có người Asturias, Cantabrians, Catalans, và Andalusians)… |
András II của Hungary (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) II. András, tiếng Croatia: Andrija II., tiếng Slovak: Ondrej II., tiếng Ukraina: Андрій II; cuộc đời từ 1177 – 21 tháng 9 năm 1235), còn được biết đến… |