Kết quả tìm kiếm Quân đội Cách mạng Trung Hoa Dân Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quân+đội+Cách+mạng+Trung+Hoa+Dân+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
này, Trung Hoa Dân Quốc lật đổ nhà Thanh vào năm 1912 sau Cách mạng Tân Hợi và nắm quyền tại Trung Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật… |
Quân đội nhân dân Việt Nam (QĐNDVN) là lực lượng quân sự quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là lực lượng nòng cốt của Lực lượng Vũ… |
Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军, phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Giải… |
Quân hàm của Quân đội nhân dân Việt Nam là biểu trưng thể hiện cấp bậc, ngạch bậc, quân chủng, binh chủng trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Hệ thống danh… |
quân Tưởng Giới Thạch tràn vào, tháng 10 mới thành lập chính quyền cách mạng), Vĩnh Yên (Quốc dân Đảng nắm giữ), Hải Ninh – Móng Cái (Việt Nam Cách mệnh… |
Bắc phạt của Quốc dân Cách mạng quân, Chính phủ Quốc dân Nam Kinh thay thế Chính phủ Bắc Dương vào năm 1928, thống nhất phía đông Trung Quốc trên danh nghĩa… |
Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (chữ Trung phồn thể: 中國共產黨和中華人民共和國中央軍事委員會, chữ Trung Tiếng Trung:… |
thể cách mạng Hưng Trung Hội thành lập tại Hawaii vào năm 1894, sau đó lần lượt cải tổ thành Trung Quốc Đồng minh hội, Quốc dân Đảng và Trung Hoa Cách mệnh… |
Quân chủng Hải quân, hay còn gọi là Hải quân nhân dân Việt Nam, là một quân chủng của Quân đội nhân dân Việt Nam. Hải quân nhân dân Việt Nam có 6 binh… |
Hà Lan ủng hộ quân đội Cách mạng chống lại người Anh và những người trung thành với họ trong sự kiện được gọi là Chiến tranh Cách mạng Mỹ (1775–1783)… |
thống quân hàm Quân đội Trung Hoa Dân Quốc là hệ thống cấp bậc quân sự của Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc hiện nay. Lực lượng Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc được… |
Quân hàm Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc là hệ thống cấp bậc quân sự của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Hệ thống hiện tại bao gồm 5 bậc 19 cấp… |
Quân chủng Phòng không – Không quân là một trong ba quân chủng của Quân đội nhân dân Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng, có nhiệm vụ chiến đấu bảo vệ không… |
Cách mạng Tân Hợi (tiếng Trung: 辛亥革命; pinyin: Xīnhài Gémìng) còn được gọi là Cách mạng Trung Quốc hay Cách mạng năm 1911 là cuộc cách mạng dân tộc dân… |
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
Hải quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc hay Hải quân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军海军; phồn thể: 中國人民解放軍海軍; Hán-Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng… |
Quân khu 9 (trước đây là Chiến khu 9) thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong 7 quân khu hiện nay của Quân đội nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ quản lý… |
chịu ảnh hưởng của cải cách thị trường ở Trung Quốc và Việt Nam, Đảng Nhân dân Cách mạng Lào đã khởi xướng các chương trình cải cách kinh tế nhằm tư nhân… |
Quốc dân Cách mệnh Quân (Tiếng Trung: 國民革命軍), đôi khi gọi tắt là Cách mệnh Quân (革命軍) hay Quốc Quân (國軍), là lực lượng quân sự của Trung Quốc Quốc dân Đảng… |
phóng quân do Việt Minh lãnh đạo. Tuy nhiên, do áp lực của quân đội Trung Hoa Quốc Dân Đảng đòi giải thể lực lượng chính quy Việt Nam Giải phóng quân, tháng… |