Kết quả tìm kiếm Quân đội Đế quốc Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quân+đội+Đế+quốc+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
quyết định bổ sung sĩ quan cho đội quân non nớt của mình bằng những sĩ quan và hạ sĩ quan cũ của quân đội Đế quốc Nga. Điều này bị phái "Cộng sản cánh… |
bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực lượng quân sự của Nga được… |
Trong Quân đội Đế quốc Nga, quân khu (tiếng Nga: вое́нный о́круг, voyenny okrug) là tập hợp lãnh thổ của các đơn vị quân đội, tổ chức cấu thành, học viện… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
nhất). Những huy hiệu xếp hạng này phản ánh phù hiệu của cả Quân đội Đế quốc Nga và Quân đội Liên Xô thập niên 70. Cấp bậc Thượng sĩ nhận được các hàm mới… |
Súng trường Mosin (thể loại Súng Nga) súng này ở Việt Nam và Trung Quốc. Súng sử dụng đạn 7.62×54mmR danh tiếng của Nga. Súng được sử dụng bởi quân đội Đế quốc Nga từ năm 1891. Sau này, một ủy… |
các nước lớn như Quân đội Liên Xô (cũ), Quân đội Nga, Quân đội Hoa Kỳ, Quân đội Trung Quốc, Quân đội Anh, Quân đội Pháp... Quân đội nhân dân Việt Nam… |
tướng lĩnh gốc Đức của quân đội Đế quốc Nga. Ông đã chiến đấu và hy sinh trong trận Austerlitz chống lại quân Pháp do Hoàng đế Napoléon Bonaparte chỉ… |
Hmayak Babayan (thể loại Quân nhân Nga Thế chiến thứ nhất) nhập Quân đội Đế quốc Nga vào năm 1917, chiến đấu trong Chiến dịch Kavkaz. Sau khi Quân đội Đế quốc Nga sụp đổ, ông trở thành một người lính trong quân đội… |
Mikhail Nikitich Krechetnikov (thể loại Tướng Đế quốc Nga) Nikitich Kretchetnikov (sinh năm 1729 mất năm 1793), là một chỉ huy quân đội đế quốc Nga và là một tướng bộ binh. Ông là em trai của Piotr Kretchetnikov.… |
Ivan Lukich Sorokin (thể loại Nhân vật quân sự Nga) Lukich Sorokin (tiếng Nga: Ива́н Луки́ч Соро́кин; 4 tháng 2 năm 1884 - 1 tháng 11 năm 1918) là một sĩ quan trong quân đội Đế quốc Nga trong Chiến tranh thế… |
Quân đội nhân dân Việt Nam (QĐNDVN) là lực lượng quân sự quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là lực lượng nòng cốt của Lực lượng Vũ… |
Nikolay Petrovich Linevich (thể loại Tướng Đế quốc Nga) sĩ quan Đại tướng Đế quốc Nga và trợ thủ trong quân đội Hoàng gia Nga ở vùng Viễn Đông vào giai đoạn sau của cuộc chiến tranh Nga-Nhật. Huân chương Thánh… |
Beybut Martirosovich Shelkovnikov (thể loại Tướng Đế quốc Nga) Shelkovnikov Beybut Martirosovich (tiếng Nga: Шелковников Бейбут Мартиросович), sinh năm 1837 mất năm 1878. Ông là đại tướng của quân đội Đế quốc Nga.… |
Yuri Nikiforovich Danilov (thể loại Tướng Đế quốc Nga) của quân đội đế quốc Nga, tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất. Từ năm 1907-1914, Danilov phụ trách bộ phận tình báo thuộc Bộ Tham mưu Đế quốc Nga. Từ… |
bại nặng nề của quân đội Nga trong Chiến tranh thế giới thứ nhất đã dẫn đến sự nổi dậy rộng khắp trong các thành phố chính của Đế chế Nga và dẫn tới sự… |
quân (tiếng Nga: Военный фронт, Tiếng Trung: 方面軍) là tổ chức quân sự binh chủng hợp thành cấp chiến dịch chiến lược cao nhất trong quân đội Đế quốc Nga thời… |
Ivan Panfilovich Belov (thể loại Quân nhân Nga Thế chiến thứ nhất) Thế chiến thứ nhất, ông chiến đấu trong Quân đội Đế quốc Nga. Trong Nội chiến Nga, ông chiến đấu cho bên Hồng quân. Ông đã nhận được Huân chương Cờ đỏ hai… |
Pyotr Khristianovich Wittgenstein (thể loại Chiến tranh Ái quốc Nga) quý tộc người Nga gốc Đức và một thống chế của quân đội Đế quốc Nga . Ông tham chiến trong cuộc chiến tranh Napoléon và chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ, có… |