Kết quả tìm kiếm Pylos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pylos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Pylos-Nestoras (tiếng Hy Lạp: ?) là một khu tự quản ở vùng Peloponnesos, Hy Lạp. Khu tự quản Pylos-Nestoras có diện tích 554 km², dân số theo điều tra… |
giữa Athena và Sparta vào năm 425 trước Công nguyên. Sau trận chiến ở Pylos và các thoả thuận hoà bình diễn ra sau đó, một nhóm binh lính Sparta đã… |
chiếc thuyền đánh cá buôn lậu người di cư bị chìm trên Biển Ionia, xa bờ Pylos, Messenia. Theo ước tính, trên tàu có thể có tới 750 người tị nạn. Chính… |
(Āw (ʰ) oʰios; Ἀϝohιος), dựa theo bản kim thạch được khai quật tại di chỉ Pylos. Có ý kiến cho rằng đây là tên riêng của một người chăn cừu có ý nghĩa là… |
trộm một số bò của Apollo và đem chúng đến một cái hang trong rừng sâu gần Pylos sau khi đã xóa hết các dấu vết trên đường đi. Trong hang sâu, Hermes thấy… |
thứ 2 Hy Lạp. Sân bay này nằm giữa Kalamata vàd Messene trên tuyến GR-82 (Pylos - Kalamata - Sparta) và phía tây của tuyến đường ray trên đồng bằng Pamisos… |
Νέστωρ Γερήνιος, Nestōr Gerēnios) là vị vua thông thái huyền thoại của Pylos được mô tả trong Odyssey của Homer. Các cuộc khai quật từ năm 1939 đã tiết… |
năm 2015. Truy cập 28 tháng 3 năm 2014. ^ Palaima, T.G. “The Last days of Pylos Polity” (PDF). Université de Liège. Bản gốc (PDF) lưu trữ 16 tháng 5 năm… |
này là thành cổ Mycenae. Một số trung tâm dân cư lớn khác phải kể đến là Pylos, Tiryns, Midea ở Peloponnese, Orchomenos, Thebes, Athens ở miền Trung Hy… |
tặng cách) được viết bằng chữ Linear B ký âm tiếng Hy Lạp Mycenaea tại Pylos. Một trong những chiến công của nữ thần Artemis là việc trừng trị tên khổng… |
các bản kim thạch Linear B ký âm tiếng Hy Lạp Mycenaea được tìm thấy tại Pylos và Thebes là 𐀁𐀨 e-ra, cũng như trong phương ngữ Cypriot ở dạng tặng cách… |
Peloponnesus, chiến thắng trong các trận đánh tại Naupactus (429 TCN) và Pylos (425 TCN). Tuy nhiên cả hai bên đều không giành được một chiến thắng quyết… |
trộm một số bò của Apollo và đem chúng đến một cái hang trong rừng sâu gần Pylos sau khi đã xóa hết các dấu vết trên đường đi. Trong hang sâu, Hermes thấy… |
vải lanh là trên những phiến đá, được viết bằng ký tự âm tiết Linear B ở Pylos, Hy Lạp, nơi mà vải lanh được mô tả như một dạng chữ tượng hình và được… |
món nợ của thần thoại Hy Lạp với các xã hội tiền Hy Lạp: Crete, Mycenae, Pylos, Thebes và Orchomenus. Các nhà sử học tôn giáo hứng thú với một số cấu trúc… |
(thị xã-pháo đài của văn minh Aegea Olympia (nơi diễn ra Olympic Games) Pylos, (lâu đài Nestor) Tegea (trung tâm tôn giáo cổ) Tiryns (khu định cư thành… |
(Āw(ʰ)oʰios; Ἀϝohιος) đã được chứng thực trong một bia ký khai quật từ Pylos; dường như là tên riêng của người chăn cừu mang nghĩa "bình mình", hoăc… |
huy đáng kính nhất trong quân Hy Lạp mà sau chiến tranh đã về cư trú tại Pylos. Từ đó, Telemakhos cưỡi ngựa đến Sparta, cùng đồng hành có con trai của… |
Công nguyên ở các địa điểm như Ebla, Mari, Amarna, Hattusas, Ugarit, và Pylos. Những khám phá này là nền tảng cho việc học về bảng chữ cái cổ, ngôn ngữ… |
TCN: Sự di cư và mở rộng của người Hy Lạp . Sự phá hủy thành phố Mycenaean Pylos . 1200 TCN: Sự tàn phá cuối cùng của thành phố Mycenia lớn được khai quật… |