Kết quả tìm kiếm Proteobacteria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Proteobacteria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cholerae và các loài khác thuộc chi Vibrio thuộc về lớp gamma của ngành Proteobacteria. Có hai chủng V. cholerae chính, chủng cổ điển và chủng El Tor, và một… |
Xanthomonas oryzae là một loài Proteobacteria. Vật chủ gây bệnh chính của vi khuẩn này là cây lúa. Loài này có hai pathovar (biến chủng) không có ở Châu… |
do ký sinh trùng nội bào Orientia tsutsugamushi, một nhóm vi khuẩn α-proteobacteria gram âm thuộc họ Rickettsiaceae gây ra. Loài ký sinh trùng này được… |
Song cầu khuẩn liên quan tới căn bệnh encephalitis lethargica. Ngành: Proteobacteria Lớp: Betaproteobacteria Bộ: Neisseriales Họ: Neisseriaceae Chi: Neisseria… |
cho các nhu cầu cacbon của chúng. Nitrobacter thuộc phân lớp α của Proteobacteria. Nitrobacter là vi khuẩn gram âm và có dạng hình que, hình quả lê hoặc… |
năm 2010. ^ Martin Dworkin, Stanley Falkow (2006). The Prokaryotes: Proteobacteria: alpha and beta subclasses. Springer. tr. 169. ISBN 978-0-387-25495-1… |
họ đậu Bắc Mỹ. Rhizobia là một nhóm chi paraphyobic rơi vào hai nhóm proteobacteria — alphaproteobacteria và betaproteobacteria. Như được hiển thị dưới… |
Escherichia coli Phân loại khoa học Vực: Bacteria Ngành: Proteobacteria Lớp: Gammaproteobacteria Bộ: Enterobacterales Họ: Enterobacteriaceae Chi: Escherichia… |
Vi khuẩn lưu huỳnh tía, danh pháp khoa học Chromatiales, là một nhóm Proteobacteria có khả năng quang hợp, chúng thường được gọi chung là vi khuẩn tía.… |
Con đường phụ thuộc DXP được tìm thấy chủ yếu ở proteobacteria dạng γ và một số vi khuẩn proteobacteria dạng α. Do sự phân phối này, pdxJ là một mục tiêu… |
loại khoa học Giới (regnum) Bacteria Ngành (phylum) Proteobacteria Lớp (class) Epsilon Proteobacteria Bộ (ordo) Campylobacterales Họ (familia) Helicobacteraceae… |
Reductive Tricarboxylic Acid Cycle by Members of the ɛ Subdivision of Proteobacteria”. J Bacteriol. 187 (9): 3020–7. doi:10.1128/JB.187.9.3020-3027.2005… |
loại khoa học Giới (regnum) Bacteria Ngành (phylum) Proteobacteria Lớp (class) Gamma Proteobacteria Bộ (ordo) Pseudomonadales Họ (familia) Pseudomonadaceae… |
(/ˌbɔːrdəˈtɛlə/) là một chi nhỏ (0.2 – 0.7 µm), coccobacilli gram âm của phylum Proteobacteria. Các loài Bordetella, ngoại trừ B. petrii, là sinh vật hiếu khí bắt… |
ở biển sâu. Những con cua sống ở lỗ rò lạnh sâu, biển, nơi chúng ăn proteobacteria cộng sinh, mà chúng nuôi trên các lông trên móng vuốt của. Các vi khuẩn… |
trúc diderm bất thường của Negativicutes có thể đã được ảnh hưởng từ Proteobacteria. Nghiên cứu bổ sung cần được thực hiện để xác nhận nguồn gốc của phong… |
loại khoa học Giới (regnum) Bacteria Ngành (phylum) Proteobacteria Lớp (class) Gamma Proteobacteria Bộ (ordo) Pasteurellales Họ (familia) Pasteurellaceae… |
survey of Reb homologs suggests widespread occurrence of R-bodies in proteobacteria”. G3: Genes, Genomes, Genetics. 3 (3): 505–516. doi:10.1534/g3.112.005231… |
cồn khác. ^ Martin Dworkin, Stanley Falkow (2006). The Prokaryotes: Proteobacteria: alpha and beta subclasses. Springer. tr. 169. Truy cập ngày 29 tháng… |
Meningococcus (thể loại Proteobacteria) loại khoa học Giới (regnum) Bacteria Ngành (phylum) Proteobacteria Lớp (class) Beta Proteobacteria Bộ (ordo) Neisseriaceae Họ (familia) Neisseriaceae Chi… |