Kết quả tìm kiếm Propylen oxide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Propylen+oxide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
2-Propen-1-ol có thể thu được bằng thủy phân propen chloride hay bằng oxy hóa propylen oxide với kali alum (KAl(SO4)2•12H2O) ở nhiệt độ cao hoặc bằng phương pháp… |
xuất propylen oxide. Quá trình này bao gồm ba bước chính: tổng hợp ethylen chlohydrin, khử chlohydrin ethylen chlorohydrin thành ethylen oxide và tinh… |
hóa, ví dụ: Ankyl poly(êtylen oxide). Ankyl poly(etylen oxide) Copolymers của poly(etylen oxide) và poly(propylen oxide) (trong thương mại gọi là các… |
kiloton acid này được sản xuất mỗi năm. Acid acrylic được sản xuất từ propylen, một sản phẩm phụ trong quá trình sản xuất etilen và xăng: CH2=CHCH3 +… |
chất tẩy gỗ. Đầu tiên, glycol monoete được tạo ra từ ethylene oxide hoặc propylen oxide với rượu, sau đó chúng được ester hóa với acid acetic. Ba sản… |
ứng với NOCl tạo dẫn xuất α-chloronitritoalkyl. Trong trường hợp của propylen oxide, việc bổ sung tiến hành với tính chất hóa học cao: Nó chuyển đổi các… |
trong chất béo cháy đổ xuống acrolein. Nó được sản xuất công nghiệp từ propylen và chủ yếu được sử dụng như một chất diệt khuẩn và nguyên liệu để sản xuất… |
ethylene ethylene oxide ethylene glycol formaldehyde methanol octanol phenol phthalic anhydride polypropylen polystyrene polyvinyl clorua propylen polypropylen… |
glycol được sản xuất từ ethylen (ethen), thông qua ethylen oxide trung gian. Ethylen oxide phản ứng với nước để tạo ra ethylen glycol theo phương trình… |
pluronics là các copolyme triblock của oxit ethylene và propylen oxit với các phân đoạn ethylene oxide có tính hydrophilic hơn propylene oxit. Triton X-100… |
đây: acrylonitrile, acrolein, propylene oxide, acrylamide, crotonaldehyde...Ngoài ra, các chất bảo quản propylen glycol hay glycerin được sử dụng để giữ… |
E. D.; Ziurys, L. M. (2009), “Millimeter Detection of AlO (X2Σ+): Metal Oxide Chemistry in the Envelope of VY Canis Majoris”, Astrophysical Journal, 694… |
Oxetan, hoặc 1,3-propylen oxit, là một hợp chất hữu cơ dị vòng có công thức phân tử là C3H6O, có một vòng bốn nguyên tử với ba nguyên tử cacbon và một… |
2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol. Ethylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO2 và tỏa nhiệt: C2H4… |
cấu tạo của alken mạch hở có một liên kết đôi: C 2H 4: ethylen C 3H 6: propylen C 4H 8: 3 đồng phân: 1-buten, 2-buten, and isobutylen C 5H 10: 5 đồng phân:… |