Kết quả tìm kiếm Pre mRNA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pre+mRNA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đoạn intron bị cắt ra khỏi pre-mRNA bởi spliceosome, mà trong nó chứa một vài RNA hạt nhân nhỏ (small nuclear RNA, snRNA), hoặc các intron có thể là… |
Phân tử RNA thông tin mới đầu được tạo thành có tuổi thọ ngắn, chưa được hoặc chỉ mới xử lý một phần được gọi là tiền RNA thông tin (pre-mRNA) đến khi… |
RNA thông tin (pre-mRNA), các đoạn intron này được loại bỏ và các đoạn exon được nối lại với nhau để tạo thành RNA thông tin trưởng thành. Chính RNA thông… |
Gen (đề mục Các gene sinh RNA không mã hóa) (repressor protein) làm cho DNA trở lên ít hoạt động với RNA polymerase. Phân tử tiền mRNA (pre-mRNA) chứa những vùng không dịch mã ở cả hai đầu mà trong… |
Yếu tố cắt nối tiền mRNA SPF27 (tiếng Anh: Pre-mRNA-splicing factor SPF27) là protein ở người được mã hóa bởi gen BCAS2. ^ “Human PubMed Reference:”.… |
Danh sách ARN (thể loại RNA) hợp prôtêin. Phân tử snRNA là thành phần của thể cắt nối (spliceosome) tham gia quá trình xử lý mRNA sơ khai (pre-mRNA) thành mRNA trưởng thành ở tế bào… |
Cắt nối ARN (thể loại Cắt nối RNA) Cắt nối RNA là quá trình loại bỏ các chuỗi không mã hoá (intrôn) ở mRNA sơ khai và nối các chuỗi mã hóa (êxôn) lại với nhau để tạo nên mRNA trưởng thành… |
cứu khác về phiên mã gen β -globin của người cho biết: mRNA sơ khai này (tức β-globin pre-mRNA) phải chịu một loạt các thay đổi hóa trị trong quá trình… |
Luận thuyết trung tâm (đề mục Nhân đôi RNA) đó thông tin di truyền chứa trong đoạn DNA được chuyển sang cho RNA thông tin (pre-mRNA) mới được tổng hợp. Tuy nhiên, chuỗi DNA có chứa cả intron và exon… |
Gottesfeld JM (tháng 7 năm 2002). “Cyclin L is an RS domain protein involved in pre-mRNA splicing”. The Journal of Biological Chemistry. 277 (28): 25465–73. doi:10… |
Outron (thể loại Cắt nối RNA) của mRNA sơ khai có chứa trình tự nucleotide giống như intron, tiếp theo là một trình tự đóng vai trò thụ thể, phát sinh trong quá trình xử lý RNA theo… |
Thể cắt nối (thể loại Cắt nối RNA) đoạn intrôn ra khỏi mRNA sơ khai và ghép nối các đoạn êxôn với nhau, tạo nên phân tử mRNA trưởng thành ở sinh vật nhân thực, từ đó mRNA này mới có thể làm… |
chức năng tham gia tổng hợp và vận chuyển protein. mRNA giúp hoàn thiện các phân tử RNA. Ngoài ra RNA còn có các chức năng quan trọng khác. Đặc biệt gần… |
ARN vòng (thể loại RNA) Các nhà khoa học phát hiện ra circRNA được hình thành trong quá trình chế biến mRNA sơ khai (Pre-mRNA) thành mRNA trưởng thành ở sinh vật nhân thực theo… |
thể được ghép nối thay thế, tạo ra protein isoforms DSx f ở con cái và DSx m dài hơn ở con đực. Việc sản xuất DSx f được gây ra bởi sự hiện diện của phiên… |
và đồng nghiệp (2004). “Cyclin L2, a novel RNA polymerase II-associated cyclin, is involved in pre-mRNA splicing and induces apoptosis of human hepatocellular… |
phiên mã thành phân tử tiền-mRNA (pre-mRNA) bởi các protein như RNA polymerase. Hầu hết các sinh vật sau đó xử lý tiền-mRNA (hay sản phẩm phiên mã sơ cấp… |
nhờ đó enzym RNA-pôlymêraza mới có thể tổng hợp ra RNA từ khuôn của gen trên DNA., Thuật ngữ này dịch từ tiếng Anh transcription pre-initiation complex… |
tác giả (liên kết) ^ Yoshinari S, Itoh T, Hallam SJ (2006). “Archaeal pre-mRNA splicing: a connection to hetero-oligomeric splicing endonuclease”. Biochem… |
Phiên mã nhân thực (đề mục Chế biến RNA) tổng hợp các loại chủ yếu là mRNA, tRNA và rRNA, chưa kể nhiều loại RNA khác nữa (xem ở trang Danh sách RNA). • Pol I (RNA pôlymêraza 1) xúc tác phiên… |