Kết quả tìm kiếm Prahova (hạt) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Prahova+(hạt)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Barcanesti là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 9377 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Măgurele là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4891 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Salcia là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1209 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Jugureni (thể loại Xã của hạt Prahova) Jugureni là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 742 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Gornet (thể loại Xã của hạt Prahova) Gornet là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3127 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Puchenii Mari (thể loại Xã của hạt Prahova) Puchenii Mari là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 9015 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Predeal-Sărari (thể loại Xã của hạt Prahova) Predeal-Sărari là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2686 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com.… |
Chiojdeanca (thể loại Xã của hạt Prahova) Chiojdeanca là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1817 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Ciorani (thể loại Xã của hạt Prahova) Ciorani là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7152 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Lapoș (thể loại Xã của hạt Prahova) Lapoș là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1424 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Vărbilău (thể loại Xã của hạt Prahova) Vărbilău là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7201 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Plopu (thể loại Xã của hạt Prahova) Plopu là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2320 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Valea Călugărească (thể loại Xã của hạt Prahova) Valea Călugărească là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10549 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids… |
Ceptura (thể loại Xã của hạt Prahova) Ceptura là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5290 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Azuga (thể loại Khu dân cư ở hạt Prahova) Azuga là một thị xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5213 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Cărbunești (thể loại Xã của hạt Prahova) Cărbunești là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1920 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Provița de Jos (thể loại Xã của hạt Prahova) Provița de Jos là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2554 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com.… |
Teișani (thể loại Xã của hạt Prahova) Teișani là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4066 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Sălciile (thể loại Xã của hạt Prahova) Sălciile là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2324 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Bucov (thể loại Xã của hạt Prahova) Bucov là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10448 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |