Kết quả tìm kiếm Positron emission Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Positron+emission", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Positron là phản hạt của electron với khối lượng và spin bằng khối lượng và spin của electron, nhưng có điện tích trái dấu với electron. Positron là phản… |
Joliod, C. R. Acad. Sci. 198, 254 (1934) ^ How it works:Positron emission ^ Positron Emission Tomography Imaging at the University of British Columbia… |
nghiên cứu tiên phong trong kỹ thuật Chụp tia X lớp bằng phát xạ positron (positron emission tomography). Ông đã làm trưởng phân khoa Y học hạt nhân tại Đại… |
lớn nhưng có chiều ngược lại. Ví dụ, với electron và phản hạt của nó - positron thì có điện tích trái dấu, neutron và phản neutron là mômen từ. Hầu hết… |
"New Clinical Indications for (18)F/(11)C-choline, New Tracers for Positron Emission Tomography and a Promising Hybrid Device for Prostate Cancer Staging:… |
Phản vật chất (đề mục Positron) hình thành nên các nguyên tử và vật chất, các phản proton, phản neutron, positron (còn được gọi là phản electron) hình thành nên phản nguyên tử và phản vật… |
spectroscopy PAT Positron emission tomography Positron emission PET Positron emission tomography - computed tomography Positron emission & X-ray PET-CT… |
lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) ^ 6-[18FFluorodopamine Positron Emission Tomographic (PET) Scanning for Diagnostic Localization of Pheochromocytoma… |
tốc hạt Penning trap Wilson chamber Phản hạt Positron Phản proton Phản neutron Ứng dụng Positron emission tomography Fuel Vũ khí phản vật chất Các tổ chức… |
tại là hợp chất thích hợp cho các máy dò trong chụp cắt lớp positron (positron emission tomography - PET.) Ứng dụng làm nguồn phát tia beta, dùng luteti… |
tốc hạt Penning trap Wilson chamber Phản hạt Positron Phản proton Phản neutron Ứng dụng Positron emission tomography Fuel Vũ khí phản vật chất Các tổ chức… |
Sự hủy diệt (đổi hướng từ Sự hủy cặp electron–positron) chạm với phản hạt tương ứng của nó, thí dụ một electron va chạm với một positron. Vì năng lượng và động lượng phải được bảo toàn, nên cặp hạt này chuyển… |
biệt năng lượng. ^ Engelkemeir, DW; KF Flynn; LE Glendenin (1962). “Positron Emission in the Decay of K40”. Physical Review. 126 (5): 1818. Bibcode:1962PhRv… |
Ledingham, K. W. D.; Drever, R. W. P. “The ratio of K-capture to positron emission in the decay of 11C”. Nuclear Physics A. 96 (2): 279–287. Bibcode:1967NuPhA… |
bình thường có một điện tử và một proton, nguyên tử phản hydro có một positron và một phản proton. Theo định lý CPT của vật lý hạt, các nguyên tử phản… |
1 năm 1991) là nhà vật lý người Mỹ. Ông nổi tiếng về việc khám phá ra positron vào năm 1932 và muon vào năm 1936, do đó ông đã được trao Giải Nobel Vật… |
khoa, natri fluoride chứa fluor-18 được dùng trong chụp X-quang positron (positron emission tomography-PET). So với xạ hình xương thông thường tiến hành… |
tốc hạt Penning trap Wilson chamber Phản hạt Positron Phản proton Phản neutron Ứng dụng Positron emission tomography Fuel Vũ khí phản vật chất Các tổ chức… |
Resonance MS = Magnetic Resonance Spectroscopy NM = Nuclear Medicine PT = Positron Emission Tomography (PET) RF = Radio Fluoroscopy RTDOSE = Radiotherapy Dose… |
của các loại vũ khí positron, một loại vũ khí phản vật chất: Không giống như các loại vũ khí nhiệt hạch, các loại vũ khí positron sẽ để lại đằng sau "không… |