Kết quả tìm kiếm Polymerase Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Polymerase", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của một nucleotide tại một thời điểm. Mỗi khi một tế bào phân chia, DNA polymerase là cần thiết để giúp nhân DNA của tế bào, do đó, một bản sao của phân… |
Phản ứng chuỗi Polymerase (Tiếng Anh: Polymerase Chain Reaction, PCR) là một kỹ thuật được sử dụng để khuếch đại phân tử DNA hoặc đoạn phân… |
RNA polymerase thường được gọi trong tiếng Việt là RNA pôlymêraza là một loại enzym chuyên xúc tác quá trình tổng hợp các loại phân tử RNA từ gen. RNA… |
DNA (đề mục Polymerase) (terminator) của DNA, nơi RNA polymerase dừng lại và tách khỏi DNA. Với DNA polymerase phụ thuộc DNA ở người, RNA polymerase II, enzyme thực hiện phiên mã… |
DNA-pôlymêraza phụ thuộc RNA (RNA-dependent DNA polymerase) hoặc DNA-pôlymêraza tạo bởi RNA (RNA-directed DNA polymerase). Trong lịch sử phát triển của Sinh học… |
vị trí -35. Những vùng ấy có chức năng là điểm nhận biết để enzyme RNA polymerase II liên kết vào DNA và khởi động quá trình phiên mã operon lac. Trong… |
Phản ứng tổng hợp chuỗi polymerase sao chép ngược (RT-PCR) (tiếng Anh: Reverse transcription polymerase chain reaction) là một kỹ thuật trong phòng thí… |
factors) nhận ra và liên kết với vùng trình tự khởi động, sau đó RNA polymerase thực hiện khởi phát quá trình phiên mã. Việc nhận ra này thường nằm ở… |
Yếu tố phiên mã chung là tập hợp các phân tử giúp enzym RNA polymerase tiến hành phiên mã, từ đó tổng hợp ra RNA ở vi khuẩn (nhân sơ) và RNA sơ khai ở… |
(N), phosphoprotein (P), matrix protein (M), glycoprotein (G), và RNA polymerase (L). Khi đã vào cơ thể, virus dại bắt đầu quá trình nhân bản. Các gai… |
pháp xét nghiệm cơ bản là sử dụng phương pháp phản ứng tổng hợp chuỗi polymerase thời gian thực kết hợp phản ứng sao chép ngược (rRT-PCR), thường cho kết… |
maltose).... Hoặc cũng có trường hợp là dạng phản ứng + -ase như RNA polymerase có chức năng xúc tác hình thành liên kết phosphodiester (một dạng liên… |
hai ôpêron. Ôpêron đầu tiên cho các sản phẩm khác nhau, bao gồm cả RNA polymerase T7 đặc biệt có thể liên kết và phiên mã cho operon thứ hai. Operon thứ… |
được sao chép lại trên phân tử RNA thông tin nhờ sự hoạt động của RNA polymerase. Quá trình này tương đối giống nhau ở cả tế bào sinh vật nhân sơ và nhân… |
Phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (hay PCR thời gian thực, hoặc khi sử dụng để định lượng có thể gọi là qPCR) là một kỹ thuật thí nghiệm trong lĩnh… |
virus có DNA là vật liệu di truyền và sao chép bằng cách sử dụng DNA polymerase phụ thuộc DNA. Axit nucleic thường là DNA sợi kép (dsDNA) nhưng cũng có… |
nucleotide mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại DNA, và RNA polymerase sao chép DNA thành RNA. Nhiều protein liên kết DNA có… |
bởi RNA polymerase, nó được loại bỏ đi và được thay thế bằng DNA bởi DNA polymerase. Nhiều kỹ thuật sinh học phân tử liên quan đến DNA polymerase, như kỹ… |
sung không chính xác, DNA polymerase sẽ đảo ngược chiều đi của nó và cắt bỏ base không ăn khớp. Sau khi cắt đi base, polymerase có thể lắp lại chính xác… |
nhân. Ở một số ít nhóm sinh vật, còn có một số RNA polymerase phụ thuộc RNA (RNA-dependent RNA polymerase) sử dụng RNA làm khuôn mẫu cho tổng hợp lên sợi… |