Kết quả tìm kiếm Poliovirus Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Poliovirus” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Virus bại liệt (đổi hướng từ Poliovirus) Virus bại liệt hay poliovirus là tác nhân gây bệnh bại liệt. Virus này là một kiểu huyết thanh của loài Enterovirus C thuộc họ Picornaviridae. Virus bại… |
protein capsid cho phép poliovirus lây nhiễm một số kiểu tế bào nhất định. Có 3 chủng poliovirus đã được xác định gồm poliovirus típ 1 (PV1), típ 2 (PV2)… |
pháp của họ đã không được áp dụng rộng rãi cho tới thập niên 1950, khi poliovirus được nuôi ở quy mô lớn phục vụ việc sản xuất vaccine. Một bước đột phá… |
do các biện pháp phòng trị bệnh, ví dụ virus đậu mùa, dịch tả trâu bò, poliovirus,... được coi là tuyệt chủng. Tuyệt chủng hàng loạt là khi có hàng trăm… |
dùng qua đường miệng" (poliovirus vaccine live oral) chứ không phải "vắc-xin virus bại liệt dùng qua đường miệng" (oral poliovirus vaccine). Giấy phép vắc… |
một, varicella zoster, enterovirus bao gồm coxsackievirus, echovirus, poliovirus, và enterovirus 68 đến 71. Các nguyên nhân mới gây viêm não do virus cũng… |
stem.2018.09.004. ISSN 1934-5909. PMID 30318303. ^ Chemical synthesis of poliovirus cDNA: generation of infectious virus in the absence of natural templateScientists… |
tim mạch khiến trẻ tử vong. Nhóm virus ruột bao gồm các phân nhóm virus Poliovirus, coxsackievirus, Echovirus và một số enterovirus khác không xếp vào phân… |
hậu ôn đới, các bệnh do virus thường diễn biến theo mùa. Viêm đa cơ do poliovirus (virus bại liệt) thường xảy ra trong những tháng mùa hè. Ngược lại, cảm… |
Dispatch: Acute Flaccid Paralysis Associated with Circulating Vaccine-Derived Poliovirus --- Philippines, 2001. MMWR. ngày 12 tháng 10 năm 2001 / 50(40);874-5”… |
khuôn mẫu cho tổng hợp lên sợi RNA mới. Ví dụ, một số virus RNA (như poliovirus) sử dụng loại enzyme này để sao chép vật liệu di truyền của chúng. Cũng… |
tới các bệnh như uốn ván hay bệnh than hoặc các virus không vỏ bọc như poliovirus, rhinovirus, viêm gan siêu vi B hay viêm gan siêu vi C. Tinh dầu thông… |
μg/mL). Tuy nhiên, chlorhexidine không có hiệu quả đối với các loại virus poliovirus và adenovirus. Hiệu quả đối với các loại virus herpes vẫn chưa được xác… |
“Managing the risk of circulating vaccine-derived poliovirus during the endgame: oral poliovirus vaccine needs”. BMC Infectious Diseases. 15: 390. doi:10… |
lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)[liên kết hỏng] ^ “Wild Poliovirus Weekly Update”. Global Polio Eradication Initiative. ngày 25 tháng 11… |
water, suspended solids, and sediments from Galveston Bay: survival of poliovirus and rotavirus adsorbed to sediments”. Appl. Environ. Microbiol. 48 (2):… |
lại một loạt các virus, bao gồm sốt Dengue, tick-borne vi rút viêm não, poliovirus, và gần đây nhất là vi rút Zika, trong cả mô hình in vitro và động vật… |
virus — pneumonia virus of mice — Pneumovirus — poliomyelitis virus — poliovirus — Polydnavirus — polyhedral virus — polyoma virus — Polyomavirus — Polyomavirus… |
Regulations Emergency Committee concerning the international spread of wild poliovirus”. World Health Organization. ngày 5 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 6… |
định tác dụng ức chế umifenovir của in vitro trên Viêm gan siêu vi B và poliovirus nhiễm của các tế bào động vật có vú khi giới thiệu hoặc trước nhiễm virus… |