Kết quả tìm kiếm Pliny Trẻ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pliny+Trẻ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gaius Plinius Secundus (đổi hướng từ Pliny Già) Secundus (23 - 25/8/79 CN), được biết đến nhiều hơn với tên Pliny cha, Pliny cậu, Pliny già, Pliny lớn (/ˈplɪni/), là một tác giả, nhà tự nhiên học, và triết… |
trong những vụ phun trào núi lửa tồi tệ nhất trong lịch sử châu Âu, được Pliny Trẻ, một quản đốc và nhà thơ người La Mã chứng kiến và ghi chép lại. Núi… |
tượng nào. Những quan sát sớm nhất được ghi lại về sét núi lửa là từ Pliny trẻ, một cư dân xấu số của Pompeii, người đã mô tả sự phun trào của núi Vesuvius… |
Sicily thì hoạt động gần như liên tục. Ngược lại, phun trào Pliny, đặt tên theo Pliny Trẻ, người ghi chép về vụ phun trào núi Vesuvius năm 79, lại mạnh… |
này ngày nay, từ lâu đã quen với những chấn động nhỏ (quả thực, tác gia Pliny Trẻ đã viết rằng những chấn động "không quá gây lo lắng bởi chúng thường xảy… |
Năm 113 là năm trước năm 114, sau năm 112. Pliny Trẻ, nhà khoa học và luật sư người La Mã… |
(hoàng hậu), hoàng hậu Ý Hoàng hậu Theodolinda, hoàng hậu Ý Pliny Trẻ, hoặc Pliny Secondo Pliny the Elder Natoli (gia đình), nguyên tắc Bernocchi (gia đình)… |
Chaucer thời Hậu kỳ Trung cổ. Các sử gia Strabo, Velleius, Valerius Maximus, Pliny Già và Appianus tuy không cung cấp thông tin đầy đủ như Plutarch, Josephus… |
Chương trình của Trajan được nhiều người hoan nghênh, trong đó có cả Pliny Trẻ. Trong truyền thống Do Thái, từ thiện (thể hiện bằng khái niệm tzedakah)… |
Trung Quốc. Người ta cho rằng vàng từ Sumatra đã đến tận La Mã về phía tây. Pliny the Elder đã viết trong cuốn Lịch sử tự nhiên của mình về Chryse và Argyre… |
còn lưu giữ được sớm nhất của một ngôi nhà ma ám đến từ một lá thư của Pliny Trẻ. (61 -112 TCN) gửi người bảo trợ của ông là Lucias Sura, trong đó ông… |
những năm này, một trong những quan bảo dân quân đội của III Gallica là Pliny trẻ. Sau khi cuộc nội chiến này, quân đoàn một lần nữa được phái đến Syria… |
Domitianus (đề mục Tuổi trẻ và cá tính) viện nguyên lão La Mã, trong khi những tác giả là nghị viên như Tacitus, Pliny Trẻ và Suetonius hoàn thành lịch sử của mình đã miêu tả ông như một kẻ bạo… |
Julius Caesar (đề mục Thời trẻ) tử Aeneas thành Troia và thần tình yêu Venus. Về cái tên Ceasar, sử gia Pliny Già giải thích tên Ceasar có lẽ bắt đầu từ một tổ tiên nào đó của Ceasar… |
phía đông bắc mà Pliny the Elder miêu tả như gồm cả bên trong, từ tây sang đông, Commagene, Sophene, và Adiabene. Tuy nhiên, tới thời Pliny, đại Syria này… |
Springer. tr. 56. ISBN 90-01-93103-0. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2011. ^ Pliny the Elder (1991). Natural History II:36–37. translated by John F. Healy… |
vợ của hoàng đế trị vì. Imperator (ví dụ như trong Lịch sử tự nhiên của Pliny Già). Trong Cộng hòa La Mã Imperator có nghĩa là "chỉ huy (quân đội)". Vào… |
Yên Bái, được coi là quốc bảo Hồng ngọc Việt Nam. Triết gia La Mã cổ đại Pliny the Elder, khi trông thấy một viên đá quý đã thốt lên:"Đây, toàn bộ sự uy… |
Fabulae 13, Ovid Metamorphoses 6.126 & 7.352, Virgil Georgics 3.92 & 3.549, Pliny Natural History 7.197, Suidas s.v. Aphroi ^ Hesiod Theogony 53, Homeric… |
thế giới, với nhiều nhà văn, nhà thơ, triết gia và sử gia, như là Pliny Già, Pliny Trẻ, Vergilius, Horace, Propertius, Ovidius và Livius. Người La Mã cũng… |