Kết quả tìm kiếm Plasma máu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Plasma+máu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Plasma (từ tiếng Hi Lạp cổ πλάσμα 'vật chất có thể uốn') hay còn được gọi là Ly tử thể là một trong bốn trạng thái cơ bản của vật chất, và được nhà hóa… |
Plasma có thể chỉ đến: Trạng thái vật chất plasma trong vật lý học Khái niệm huyết tương (plasma máu) trong y học, một trong các thành phần quan trọng… |
Huyết tương (thể loại Máu) phần chất lỏng màu vàng của máu chứa các tế bào máu của máu toàn phần ở trạng thái huyền phù. Nó là phần chất lỏng của máu mang các tế bào và protein đi… |
tăng lưu lượng máu đến các cơ, lượng máu tim bơm ra bằng cách tác động lên nút xoang, phản ứng giãn nở đồng tử và lượng đường trong máu. Adrenaline thực… |
Protein máu, cũng được gọi là protein huyết tương, là những protein có trong huyết tương. Chúng phục vụ nhiều chức năng khác nhau, bao gồm vận chuyển… |
tủy. Các tế bào plasma bất thường tạo ra các kháng thể bất thường, có thể gây ra các vấn đề về thận và máu quá dày. Các tế bào plasma cũng có thể tạo… |
Huyết thanh tươi đông lạnh (Fresh frozen plasma: FFP) là một sản phẩm máu được làm từ phần lỏng của toàn bộ máu. Huyết tương được sử dụng để điều trị các… |
không ra, thí nghiệm plasma protamine paracoagulation (hay gọi test 3P) dương tính và chất D-dimer gia tăng, có trạng thái bệnh máu khử fibrinogen. Vết… |
đông máu là một quá trình phức tạp qua đó tạo ra các cục máu đông. Đông máu là một cơ chế quan trọng trong quá trình cầm máu. Khi thành mạch máu bị tổn… |
Insulin (đề mục Nồng độ insulin trong máu) trình chuyển đổi các phân tử nhỏ trong máu thành các phân tử lớn bên trong các tế bào. Nồng độ insulin thấp trong máu có tác dụng ngược lại bằng cách thúc… |
màu vàng thì khoáng được đặt tên là plasma. Các xâm tán màu đỏ được xem là các đốm máu, nên nó có tên gọi là "đá máu". Tên gọi "heliotrope" (trong tiếng… |
điều trị, và trả lại hoặc thay huyết tương hoặc các thành phần từ tuần hoàn máu và trả lại nó. Do đó đây là một phương pháp điều trị ngoài cơ thể (một thủ… |
Giảm mầm bệnh bằng cách sử dụng riboflavin và tia UV (thể loại Y học truyền máu) đồng nghiệp (2008). “Pathogen Inactivation of plasmodium Falciparum in Plasma and Platelet Concentrations with Riboflavin and UV Light”. Vox Sanguinis… |
phần của máu được tạo ra khi ly giải cục máu đông. Đông máu tại vị trí vết thương tạo ra mạng lưới fibrin. Khi vết thương lành, quá trình đông máu sẽ chậm… |
của các dấu hiệu và triệu chứng có liên quan đến mức muối trong máu, với mức độ của plasma natri thấp hơn đi kèm với triệu chứng nghiêm trọng hơn. Tuy nhiên… |
Hahn BH, Shaw GM, Lifson JD (tháng 3 năm 1993). “High levels of HIV-1 in plasma during all stages of infection determined by competitive PCR”. Science.… |
mỡ màu nâu và trắng, máu, sụn và xương. Tế bào của hệ thống miễn dịch, chẳng hạn như đại thực bào, tế bào mast, các tế bào plasma và bạch cầu ưa eosin… |
Việt) (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết… |
một cặp những vùng tích điện dạng vòng cung đồng tâm hình đế hoa. Khi thể plasma xâm nhập vào bầu khí quyển của Trái Đất ở các cực, chúng tạo ra cực quang… |
Bên cạnh đó, công trình này xác lập kỷ lục thế giới khi duy trì luồng plasma siêu nóng trong lò phản ứng Tokamak. Hàn Quốc có 21 di sản văn hóa phi vật… |