Kết quả tìm kiếm PixelToy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "PixelToy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tạo Ảnh kỹ thuật số, một pixel hay một điểm ảnh (tiếng Anh: pixel hay pel, viết tắt picture element) là một điểm vật lý trong một hình ảnh raster… |
phân giải chiếm đến 4096×3072 pixel. Tháng 6 năm 2015, YouTube hỗ trợ chất lượng 8K cùng với độ phân giải 7680×4320 pixel. 2016, YouTube công bố dải tương… |
Mister (Mr) MP4 My Little Airport Online Paradox Pandora Per se Ping Pung PixelToy Purple Nine Raidas Relaxpose Robynn & Kendy RubberBand Royals Shine Sky… |
là mảng các pixel điện tử để thu nhận hình ảnh. Ví dụ chip CCD có kích thước 2.5 x 2.5 cm thì có thể có 1024x1024 hay là 2048 x 2048 pixel trên bề mặt… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
Castlevania Grimoire of Souls Love Plus EVERY (Độc quyền Nhật Bản) Frogger in Toy Town beatmania IIDX ULTIMATE MOBILE 2020 Castlevania: Symphony of the Night… |
6 năm 2007 Không phát hành 5 tháng 6 năm 2007 Midway San Diego Midway Games Hot Pixel 2 tháng 10 năm 2007 22 tháng 6 năm 2007 Không phát hành 29 tháng 6 năm 2007… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
Peter B. Catrysse, Xinqiao Liu, and Abbas El Gamal: QE Reduction due to Pixel Vignetting in CMOS Image Sensors; in Morley M. Blouke, Nitin Sampat, George… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
kế của Kurita và SoftBank đều là chữ tượng hình biểu tượng cảm xúc 12x12 pixel Nhật Bản là quốc gia đầu tiên áp dụng rộng rãi các bộ emoji đầu tiên để… |
Goellner, Caleb (16 tháng 8 năm 2011). “Jazwares Rolls Out 'Adventure Time' Toy Images”. Comics Alliance. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2015. “Adventure… |
Kage, The 18 tháng 4 năm 1986 Taito Kagerou Densetsu — 11 tháng 5 năm 1990 Pixel Multimedia Kaguya Hime Densetsu — 16 tháng 12 năm 1988 Victor Kai no Bouken:… |
mẫu trước) Độ phân giải màn hình: 256 × 192 pixel (giống như các mẫu trước đó) Máy ảnh: 640 × 480 pixel Lưu trữ: 256 MB bộ nhớ flash trong bằng thẻ SD… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
và các mảnh khác, được gọi là Toy-Con. Phần mềm trò chơi cung cấp hướng dẫn cấu tạo Toy-Con và giao diện điều khiển Toy-Con. Những ví dụ được đưa ra bao… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
Film scanner Image sensor (Active pixel sensor Cảm biến CCD Three-CCD camera Foveon X3 sensor) Photo sharing Pixel Nhiếp ảnh màu Màu sắc Color film (color… |
Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2012. ^ “''Ball, Game Boy, Big Wheel enter toy hall of fame'', retrieved 5 Nov 2009”. Rbj.net. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng… |